làm chán ngán, làm thất vọng
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/"Disappointing" traces back to the Old French word "desappointer," meaning "to disappoint." This word, in turn, comes from the verb "apointer," which signifies "to point out" or "to designate." The prefix "dis-" in "disappointing" carries the sense of negation or reversal. So, "disappointing" literally means "not pointing out" or "not fulfilling expectations." The word entered English in the 16th century and has been used to express the feeling of sadness or dissatisfaction when something falls short of expectations.
Sau nhiều tuần háo hức chờ đợi, buổi hòa nhạc đã trở nên khá đáng thất vọng vì chất lượng âm thanh kém và danh sách bài hát được trình bày vội vã.
Tôi thất vọng với kết quả bầu cử vì ứng cử viên tôi ủng hộ đã không giành chiến thắng.
Chiếc pizza tôi gọi có rất ít lớp phủ và không làm tôi đói.
Tôi thực sự mong muốn được thử nhà hàng mới, nhưng dịch vụ chậm và đồ ăn thì đáng thất vọng.
Nhân viên bán hàng đã không mang lại những lợi ích như đã hứa, điều này khiến khách hàng khá thất vọng.
Tôi hy vọng sẽ được chiêm ngưỡng quang cảnh tuyệt đẹp trên đường đi bộ đường dài, nhưng thật không may thời tiết lại không đẹp và đó chỉ là một chuyến đi bộ bình thường.
Tôi đã mua một món quà trực tuyến với kỳ vọng cao, nhưng tôi đã thất vọng khi nhận được nó và phát hiện rằng nó bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Bộ phim tỏ ra đáng thất vọng vì thiếu cốt truyện hấp dẫn và các nhân vật nhàm chán.
Bài giảng của giáo sư gây thất vọng vì có vẻ như ông chỉ lặp lại nội dung trong sách giáo khoa chứ không đưa ra thêm bất kỳ hiểu biết sâu sắc nào.
Thành tích của đội thể thao tại giải vô địch khá đáng thất vọng và họ đã thua thảm trước đối thủ.
All matches