Definition of unreactive

unreactiveadjective

không tham gia

/ˌʌnriˈæktɪv//ˌʌnriˈæktɪv/

"Unreactive" is formed by combining the prefix "un-" meaning "not" with the adjective "reactive." "Reactive" comes from the verb "react," which ultimately traces back to the Latin "re-," meaning "back," and "agere," meaning "to do" or "to act." Therefore, "unreactive" literally means "not acting back" or "not responding," referring to a substance or entity that does not readily engage in chemical or physical reactions.

namespace
Example:
  • In chemistry, an unreactive substance like argon does not react with other chemicals.

    Trong hóa học, một chất không phản ứng như argon không phản ứng với các hóa chất khác.

  • The air inside the spacesuit was filled with unreactive gases that protected the astronaut from the harsh environment.

    Không khí bên trong bộ đồ phi hành gia chứa đầy các loại khí không phản ứng có tác dụng bảo vệ phi hành gia khỏi môi trường khắc nghiệt.

  • The unreactive stones in the river did not harm the fish swimming beneath them.

    Những viên đá không phản ứng trong sông không gây hại cho những con cá bơi bên dưới.

  • The染料未成的纤维的从业者将经历不同的练习来确定其适合性,以检查其性质和用途的可重现性和可靠性。ponent, which is unreactive and not affected by the active component in the solution.

    Người thực hành nhuộm các sợi chưa hoàn thiện sẽ trải qua các bài tập khác nhau để xác định mức độ phù hợp của chúng nhằm kiểm tra khả năng tái tạo và độ tin cậy về đặc tính và công dụng của chúng. thành phần không phản ứng và không bị ảnh hưởng bởi thành phần hoạt động trong dung dịch.

  • The walls of the underground chamber remained unreactive to the acid rain that caused damage to everything else.

    Các bức tường của căn phòng ngầm vẫn không phản ứng với mưa axit gây hư hại cho mọi thứ khác.

  • The laboratory's emergency team was alerted to contain the unreactive chemical spill.

    Đội ứng phó khẩn cấp của phòng thí nghiệm đã được cảnh báo để ngăn chặn sự cố tràn hóa chất không phản ứng.

  • The unreactive glass tubing was used to transport the active chemical without affecting its properties.

    Ống thủy tinh không phản ứng được sử dụng để vận chuyển hóa chất hoạt động mà không ảnh hưởng đến tính chất của nó.

  • The unreactive coatings on the surgical tools prevented any reactions with the sterile solution used during procedures.

    Lớp phủ không phản ứng trên dụng cụ phẫu thuật ngăn ngừa mọi phản ứng với dung dịch vô trùng được sử dụng trong quá trình phẫu thuật.

  • The special proteins that cover the unreactive cells in the body prevent foreign substances from entering the system.

    Các protein đặc biệt bao phủ các tế bào không phản ứng trong cơ thể ngăn chặn các chất lạ xâm nhập vào hệ thống.

  • Although the batteries in the electronic device did not react with other objects, they still required proper handling and disposal.

    Mặc dù pin trong thiết bị điện tử không phản ứng với các vật thể khác nhưng chúng vẫn cần được xử lý và thải bỏ đúng cách.