tĩnh
/ˈstætɪk//ˈstætɪk/Word Originlate 16th cent. (denoting the science of weight and its effects): via modern Latin from Greek statikē (tekhnē) ‘science of weighing’; the adjective from modern Latin staticus, from Greek statikos ‘causing to stand’, from the verb histanai. Sense 1 of the adjective dates from the mid 19th cent.
not moving, changing or developing
không di chuyển, thay đổi hoặc phát triển
Bảng cân đối kế toán cung cấp một bức tranh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
Giá trên thị trường chứng khoán vốn đứng yên nay lại tăng trở lại.
mức dân số tĩnh
Màn hình tivi trở nên tĩnh vì mất tín hiệu.
Hình ảnh trên màn hình CRT cũ nhấp nháy và trở nên tĩnh khi tôi cố gắng điều chỉnh cài đặt.
Dân số vẫn ít nhiều giữ nguyên.
Khách hàng sẽ không quay lại trang web nếu thông tin ở trạng thái tĩnh.
Doanh thu tăng 5% so với năm ngoái nhưng lợi nhuận trước thuế vẫn không đổi.
acting as a weight but not producing movement
đóng vai trò là trọng lượng nhưng không tạo ra chuyển động
áp suất tĩnh