Definition of casually

casuallyadverb

một cách ngẫu nhiên

/ˈkæʒuəli//ˈkæʒuəli/

"Casually" stems from the Latin word "casualis," meaning "happening by chance." It entered English in the 14th century, initially referring to something occurring without planning or intention. Over time, "casual" evolved to describe things done with a relaxed or informal manner, leading to "casually" being used to denote an action done without formality or fuss. Today, the word is often used to describe a laid-back attitude or lack of seriousness.

Summary
typephó từ
meaningtình cờ, ngẫu nhiên
meaningthất thường
namespace

in a way that shows you are calm and relaxed

theo cách cho thấy bạn bình tĩnh và thoải mái

Example:
  • They chatted casually on the phone.

    Họ trò chuyện thoải mái trên điện thoại.

without much care or thought; without paying attention to detail

không cần quan tâm hay suy nghĩ nhiều; mà không chú ý đến chi tiết

Example:
  • Many people casually dismiss these claims.

    Nhiều người tình cờ bác bỏ những tuyên bố này.

  • She glanced casually out of the window.

    Cô thản nhiên liếc nhìn ra ngoài cửa sổ.

showing that you do not want people to know that something is important to you

cho thấy rằng bạn không muốn mọi người biết rằng điều gì đó quan trọng với bạn

Example:
  • ‘What did he say about me?’ she asked as casually as she could.

    “Anh ấy đã nói gì về tôi?” cô hỏi một cách tự nhiên nhất có thể.

if somebody is dressed casually, they are not dressed formally

nếu ai đó ăn mặc giản dị, họ không ăn mặc trang trọng

Example:
  • dressed casually in jeans and T-shirt

    mặc quần jean và áo phông giản dị

not permanently; not regularly

không vĩnh viễn; không thường xuyên

Example:
  • I casually dated a few people during that time but had no serious relationship.

    Trong thời gian đó, tôi có hẹn hò với một vài người nhưng không có mối quan hệ nghiêm túc nào.

  • casually employed workers

    công nhân làm việc thất thường