dù, mặc dù, bất chấp
/dɪˈspʌɪt/The word "despite" has a rich history. It originated from the Old French word "despit," which meant "to spite" or "to defy." This Old French word is derived from the Latin phrase "despicere," which means "to look down on" or "to despise." Over time, the spelling and meaning of the word evolved. In Middle English (circa 1100-1500), "despite" meant "in spite of" or "although." In modern English, "despite" is used to introduce a contrast or an exception to a preceding statement. For example, "I'm tired, despite having had a good night's sleep." The word has been a part of the English language since the 14th century and is still widely used today to convey contrast and irony.
used to show that something happened or is true although something else might have happened to prevent it
dùng để chỉ ra rằng điều gì đó đã xảy ra hoặc là đúng mặc dù điều gì đó khác có thể đã xảy ra để ngăn chặn nó
Giọng cô run rẩy dù cô đã cố gắng hết sức để kiểm soát nó.
Dù đã nộp đơn xin hàng trăm việc nhưng anh vẫn không có việc làm.
Cô ấy giỏi môn vật lý mặc dù thực tế là cô ấy thấy nó nhàm chán.
Mặc dù trời mưa to, Sarah vẫn quyết định đi dạo trong công viên.
Tôi đã học hàng giờ liền, nhưng bất chấp mọi nỗ lực, tôi vẫn trượt kỳ thi.
Related words and phrases
used to show that somebody did not intend to do the thing mentioned
dùng để chỉ ra rằng ai đó không có ý định làm điều được đề cập
Anh phải cười bất chấp chính mình.
Related words and phrases