Definition of underwriter

underwriternoun

bảo lãnh phát hành

/ˈʌndəraɪtə(r)//ˈʌndəraɪtər/

"Underwriter" has maritime roots. In the 16th century, ship owners would "underwrite" (literally write underneath) portions of a ship's cargo value on a document, signifying their willingness to share the risk of loss at sea. This practice evolved into the modern concept of insurance, where underwriters assess risk and agree to cover potential losses in exchange for premiums. The term has expanded to include anyone who agrees to guarantee financial obligations, including investment bankers who underwrite new stock issues.

Summary
type danh từ
meaningngười bảo hiểm
namespace

a person or organization that underwrites insurance policies, especially for ships

một người hoặc tổ chức bảo lãnh các chính sách bảo hiểm, đặc biệt là cho tàu

Example:
  • The insurance company acted as the underwriter for the policy, taking on the financial risk in exchange for the premium paid by the policyholder.

    Công ty bảo hiểm đóng vai trò là bên bảo lãnh cho hợp đồng bảo hiểm, chịu rủi ro tài chính để đổi lấy khoản phí bảo hiểm do người được bảo hiểm trả.

  • The underwriter carefully reviewed the application and deemed the applicant eligible for the life insurance policy.

    Người bảo lãnh đã xem xét cẩn thận đơn đăng ký và cho rằng người nộp đơn đủ điều kiện tham gia hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.

  • As the bond's underwriter, our company agreed to sell a certain number of bonds to the issuing organization and take on the responsibility of finding additional buyers.

    Với tư cách là đơn vị bảo lãnh phát hành trái phiếu, công ty chúng tôi đã đồng ý bán một số lượng trái phiếu nhất định cho tổ chức phát hành và chịu trách nhiệm tìm kiếm thêm người mua.

  • The corporation's stock issuance would not have been possible without the underwrite's guarantee that shares would sell.

    Việc phát hành cổ phiếu của công ty sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự bảo lãnh của bên bảo lãnh rằng cổ phiếu sẽ được bán.

  • The underwriter's role in the mortgage loan process involves reviewing the borrower's financial situation to assess the risk of default.

    Vai trò của bên thẩm định trong quá trình cho vay thế chấp bao gồm việc xem xét tình hình tài chính của người vay để đánh giá rủi ro vỡ nợ.

a person whose job is to estimate the risks involved in a particular activity and decide how much somebody must pay for insurance

người có công việc ước tính rủi ro trong một hoạt động cụ thể và quyết định ai đó phải trả bao nhiêu tiền bảo hiểm