Definition of broker

brokernoun

môi giới

/ˈbrəʊkə(r)//ˈbrəʊkər/

The word "broker" has its origins in Old English and Middle English. In its earliest sense, a broker referred to a mediator or intermediate who acted on behalf of others in business or trade. This could include negotiation, mediation, or representation. The word "broker" comes from the Old English word "broccor," which means "foreigner" or "stranger." In Middle English (circa 1300-1500 AD), the word evolved to mean "an intermediate person between buyer and seller." During this time, brokers played a crucial role in facilitating trade and commerce. Over time, the definition of a broker expanded to include professionals who mediated transactions in various industries, such as real estate, insurance, and finance. Today, a broker is typically a licensed professional who acts as an intermediary between two parties in a transaction, providing guidance and expertise to ensure a successful outcome.

Summary
type danh từ
meaningngười môi giới, người mối lái buôn bán
meaningngười bán đồ cũ
meaningngười được phép bán hàng tịch thu; người định giá hàng tịch thu
typeDefault_cw
meaning(Tech) người môi giới
namespace

a person who buys and sells things for other people

người mua và bán đồ cho người khác

Example:
  • Ask advice from an insurance broker.

    Hãy hỏi lời khuyên từ một nhà môi giới bảo hiểm.

  • a broker for the company

    người môi giới cho công ty

a person or an organization that buys and sells shares for other people

cá nhân hoặc tổ chức mua bán cổ phần cho người khác

a person who arranges the details of an agreement between two groups or countries that disagree or oppose each other

người sắp xếp các chi tiết của thỏa thuận giữa hai nhóm hoặc hai quốc gia không đồng ý hoặc phản đối lẫn nhau

Example:
  • He offered to act as a broker between the rebels and the government.

    Anh ta đề nghị làm người môi giới giữa quân nổi dậy và chính phủ.

Extra examples:
  • He acted as broker between the two opposing sides.

    Ông đóng vai trò là người môi giới giữa hai bên đối lập.

  • He used his position to establish himself as a power broker.

    Anh ta đã sử dụng vị trí của mình để khẳng định mình là một nhà môi giới quyền lực.