reasonable steps taken by a person or an organization to avoid committing a tort or an offence
các bước hợp lý được một cá nhân hoặc một tổ chức thực hiện để tránh phạm tội hoặc vi phạm pháp luật
- The company had taken all reasonable precautions and exercised due diligence to avoid the offence.
Công ty đã thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa hợp lý và thực hiện sự thẩm định cần thiết để tránh vi phạm.
a careful investigation of the state of a business by a person or organization that is thinking of buying it or investing in it
một cuộc điều tra cẩn thận về tình trạng của một doanh nghiệp do một cá nhân hoặc tổ chức đang có ý định mua hoặc đầu tư vào doanh nghiệp đó thực hiện
- Investors are encouraged to perform their own due diligence on a company prior to investment.
Các nhà đầu tư được khuyến khích tự mình tiến hành thẩm định về một công ty trước khi đầu tư.