Definition of undercount

undercountverb

đếm thiếu

/ˈfræntʃaɪz pleɪə(r)//ˈfræntʃaɪz pleɪər/

The word "undercount" has been in use since the late 15th century. The earliest recorded usage of the term "undercount" can be traced back to 1485, in John Fortescue's book "The Governor." Fortescue used the term to describe the act of counting or estimating something as being less than its actual quantity or value. The word "undercount" is derived from the Old English words "under" meaning "below" or "less" and "count" meaning "to count" or "to number." Over time, the word has evolved to encompass a wide range of meanings, including statistical errors, false claims, and misrepresentations. Today, the word "undercount" is commonly used in various fields such as statistics, demography, and accounting to describe a situation where the actual quantity or value is greater than the reported or recorded amount.

namespace
Example:
  • After the census, it was discovered that the population of the small town had been seriously undercounted, with only 90% of the actual population being accounted for.

    Sau cuộc điều tra dân số, người ta phát hiện ra rằng dân số của thị trấn nhỏ này đã bị thống kê thiếu nghiêm trọng, chỉ có 90% dân số thực tế được thống kê.

  • The number of people in the refugee camp was dramatically undercounted due to the ongoing conflict, making it difficult to provide adequate resources and services.

    Số lượng người trong trại tị nạn bị thống kê thiếu đáng kể do xung đột đang diễn ra, gây khó khăn cho việc cung cấp đủ nguồn lực và dịch vụ.

  • In the latest opinion poll, it appeared that the opposition party was undercounted by almost %, making it seem like they had less support than they actually did.

    Trong cuộc thăm dò ý kiến ​​mới nhất, có vẻ như đảng đối lập đã bị tính thiếu gần %, khiến có vẻ như họ nhận được ít sự ủng hộ hơn thực tế.

  • The government has been accused of purposely undercounting the number of people affected by the natural disaster in order to secure less funding for relief efforts.

    Chính phủ đã bị cáo buộc cố tình thống kê số người bị ảnh hưởng bởi thảm họa thiên nhiên để đảm bảo ít kinh phí hơn cho các nỗ lực cứu trợ.

  • The employee headcount was considerably undercounted due to the high turnover rate in the past year.

    Số lượng nhân viên bị tính thiếu đáng kể do tỷ lệ luân chuyển lao động cao trong năm qua.

  • The survey results showed that the tourist numbers were significantly undercounted, leading to concerns over the impact on local businesses and the economy.

    Kết quả khảo sát cho thấy số lượng khách du lịch bị tính thiếu đáng kể, dẫn đến lo ngại về tác động đến doanh nghiệp địa phương và nền kinh tế.

  • The disability advocacy group has protested the undercounting of people with disabilities in the recent census, calling for more accurate and inclusive figures.

    Nhóm ủng hộ người khuyết tật đã phản đối việc thống kê thiếu số lượng người khuyết tật trong cuộc điều tra dân số gần đây, kêu gọi đưa ra những con số chính xác và toàn diện hơn.

  • The retailer faced criticism for undercounting the sales figures in order to avoid paying taxes on the full amount.

    Nhà bán lẻ này đã phải đối mặt với sự chỉ trích vì tính thiếu số liệu bán hàng để tránh phải trả thuế cho toàn bộ số tiền.

  • The survey results seemed to undercount the number of people living in poverty, with many respondents failing to accurately report their circumstances.

    Kết quả khảo sát có vẻ như chưa tính đến số lượng người sống trong cảnh nghèo đói, khi nhiều người trả lời không báo cáo chính xác hoàn cảnh của mình.

  • The count of animals in the national park was undercounted due to difficulties in effectively tracking and counting the diverse species in the region.

    Số lượng động vật trong công viên quốc gia không được thống kê đầy đủ do khó khăn trong việc theo dõi và thống kê hiệu quả các loài đa dạng trong khu vực.