Definition of underestimate

underestimateverb

đánh giá thấp

/ˌʌndərˈestɪmeɪt//ˌʌndərˈestɪmeɪt/

The word "underestimate" originated in the 15th century from the Latin words "in" meaning "not" and "superestimare" meaning "to estimate above". Initially, it referred to the act of judging something to be less valuable or important than it actually was. Over time, the meaning evolved to encompass the idea of miscalculating or misjudging the size, capacity, or effectiveness of something. In the 16th century, the word began to take on a more negative connotation, implying a lack of understanding or a failure to recognize the true nature of something. Today, "underestimate" is commonly used to describe situations where someone or something is judged too lowly or inadequately valued, often with unfortunate consequences. Despite its origin in underestimated importance, the word has come to carry a sense of warning and caution, urging us to be more accurate and nuanced in our assessments.

Summary
type ngoại động từ
meaningđánh giá thấp
namespace

to think or guess that the amount, cost or size of something is smaller than it really is

nghĩ hoặc đoán rằng số lượng, chi phí hoặc kích thước của một cái gì đó nhỏ hơn thực tế

Example:
  • to underestimate the cost of the project

    đánh giá thấp chi phí của dự án

  • We underestimated the time it would take to get there.

    Chúng tôi đã đánh giá thấp thời gian cần thiết để đến đó.

  • The statistics seriously underestimate the number of people affected.

    Số liệu thống kê đánh giá thấp nghiêm trọng số lượng người bị ảnh hưởng.

  • We underestimated how long it would take.

    Chúng tôi đã đánh giá thấp thời gian cần thiết.

to not realize how good, strong, determined, difficult, etc. somebody/something really is

không nhận ra ai đó/cái gì đó thực sự tốt, mạnh mẽ, quyết tâm, khó khăn, v.v.

Example:
  • Never underestimate your opponent.

    Đừng bao giờ đánh giá thấp đối thủ của bạn.

  • Their ability should not be underestimated.

    Không nên đánh giá thấp khả năng của họ.

  • Don't underestimate how difficult this is going to be.

    Đừng đánh giá thấp mức độ khó khăn của việc này.

  • Don't underestimate what she is capable of.

    Đừng đánh giá thấp khả năng của cô ấy.

Extra examples:
  • He realized that he had seriously underestimated their strength.

    Anh nhận ra rằng mình đã đánh giá thấp sức mạnh của họ một cách nghiêm trọng.

  • The importance of these feelings should not be underestimated.

    Không nên đánh giá thấp tầm quan trọng của những cảm xúc này.

  • We consistently underestimate the resources and motivation of our adversaries.

    Chúng ta thường đánh giá thấp nguồn lực và động lực của đối thủ.

Related words and phrases