không quan tâm
/ˌʌnkənˈsɜːnɪdli//ˌʌnkənˈsɜːrnɪdli/The word "unconcernedly" has a fascinating history! The prefix "un-" meaning "not" or "opposite of" was added to the word "concernedly", which is an adverb formed from the adjective "concerned". "Concerned" originally meant "having a sense of care or interest", but by the 15th century, it had taken on a more neutral connotation, roughly translating to "taking heed of" or "paying attention to". In the 17th century, the negative prefix "un-" was attached to the adverb "concernedly", giving rise to "unconcernedly". This new adverb meant "without concern" or "without regards to" and has been used since to describe actions or behaviors devoid of worry or interest. For instance, someone might perform a task "unconcernedly" if they are not bothered by the outcome or the effort required.
Người đầu bếp thản nhiên thái rau trong khi ngân nga một giai điệu, không hề để ý đến sự hỗn loạn trong bếp.
Trong thời gian chờ đợi trước trận đấu, vận động viên này vô tư lướt điện thoại, vẫn giữ được sự bình tĩnh và điềm đạm.
Người diễn giả giải thích một cách vô tư về lý thuyết phức tạp, cho rằng mọi người đều hiểu rõ về chủ đề này.
Viên cảnh sát tuần tra khu phố yên tĩnh một cách thản nhiên, không có điều gì đáng ngờ trong phạm vi nhiều dặm.
Người lái xe thản nhiên nhắn tin lại khi đang lái xe, tỏ ra không quan tâm đến vấn đề an toàn.
Người nghệ sĩ thản nhiên vẩy sơn lên vải, không quan tâm đến các kỹ thuật truyền thống.
Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm một cách vô tư, không hề lo ngại về những rủi ro đe dọa đến tính mạng.
Nhà du hành vũ trụ lơ lửng trong không gian một cách vô tư, không hề bị ảnh hưởng bởi sự bao la và cô lập xung quanh.
Người tình nguyện chăm sóc những bệnh nhân ốm yếu một cách vô tư, không hề có dấu hiệu ghê tởm hay khó chịu trong mắt họ.
Người gìn giữ hòa bình đàm phán với kẻ thù một cách vô tư, không hề biểu hiện dấu hiệu sợ hãi hay thù địch, trái ngược với hoàn cảnh xung quanh.