Definition of heedlessly

heedlesslyadverb

không chú ý

/ˈhiːdləsli//ˈhiːdləsli/

"Heedlessly" comes from the Old English word "hēdan," meaning "to pay attention to" or "to care for." Adding the suffix "-less" signifies "without," so "heedless" means "without paying attention." The word "heed" itself is related to the Old High German "hōten," which also meant "to pay attention." Over time, the word "heed" evolved to mean "to pay attention to" or "to take notice of," and "heedlessly" reflects the state of doing something without paying attention.

Summary
typephó từ
meaninglơ là, lơ đễnh
namespace
Example:
  • The construction workers heedlessly ignored the dangerous signs and continued working on the unstable scaffolding.

    Những công nhân xây dựng đã vô tình bỏ qua các biển báo nguy hiểm và tiếp tục làm việc trên giàn giáo không ổn định.

  • The child ran heedlessly into the street, oblivious to the honking cars and approaching danger.

    Đứa trẻ chạy một cách vô ý ra đường, không để ý đến tiếng còi xe inh ỏi và mối nguy hiểm đang đến gần.

  • The hiker stepped heedlessly onto the slippery rock and lost his footing, narrowly missing a nasty fall.

    Người đi bộ đường dài bước vội lên tảng đá trơn trượt và mất thăng bằng, suýt nữa thì ngã đau đớn.

  • The passenger alighted heedlessly from the speeding train, almost getting hit by the approaching platform.

    Hành khách bước xuống khỏi con tàu đang lao nhanh một cách bất cẩn, suýt nữa thì bị tàu đang lao tới đâm phải.

  • The diver plunged heedlessly into the dark and unknown depths of the ocean, disregarding the deadly creatures lurking below.

    Người thợ lặn lao xuống vực sâu tối tăm và vô định của đại dương mà không hề hay biết những sinh vật chết người đang ẩn núp bên dưới.

  • The driver sped heedlessly through the red light, carelessly putting other people's safety at risk.

    Người lái xe đã phóng xe vượt đèn đỏ một cách bất cẩn, bất chấp nguy hiểm cho sự an toàn của những người khác.

  • The surgeon operated heedlessly on the wrong patient, realizing his mistake only after it was too late.

    Bác sĩ phẫu thuật đã phẫu thuật nhầm bệnh nhân và chỉ nhận ra sai lầm của mình khi đã quá muộn.

  • The shopkeeper left his valuables unguarded and unattended, heedlessly trusting the honesty of the customers.

    Người bán hàng để lại đồ vật có giá trị của mình mà không ai trông coi và bảo vệ, vô tình tin tưởng vào lòng trung thực của khách hàng.

  • The soldier charged heedlessly into the battlefield, ignoring the overwhelming odds against his survival.

    Người lính lao vào chiến trường một cách vô tư, bất chấp nguy cơ sống sót rất lớn.

  • The climber scaled the treacherous mountain heedlessly, failing to consider the severe weather and treacherous terrain.

    Người leo núi đã leo lên ngọn núi nguy hiểm một cách vô tình, không hề nghĩ đến thời tiết khắc nghiệt và địa hình hiểm trở.