Definition of trifecta

trifectanoun

trifecta

/traɪˈfektə//ˌtraɪˈfektə/

The word "trifecta" originated in the 18th century in Italy, where it was used to describe a bet on three simultaneous events in horse racing. The term is derived from the Latin words "tri," meaning three, and "fecta," meaning finished or accomplished. In its original context, a trifecta referred to a bet that correctly predicted the first three finishers in a race. Over time, the term gained popularity in other forms of racing, such as dog racing and jai alai. In the mid-20th century, the term took on a broader meaning, referring to any series of three related events or accomplishments that are completed successfully. Today, the word "trifecta" is widely used in various contexts, including sports, business, and everyday life.

namespace

a bet in which somebody tries to predict the first three finishers in a race in the correct order

một vụ cá cược mà trong đó ai đó cố gắng dự đoán ba người về đích đầu tiên trong một cuộc đua theo đúng thứ tự

Example:
  • The trifecta paid $346 on a $1 stake.

    Trifecta trả 346 đô la cho số tiền cược 1 đô la.

a combination or series of three things

sự kết hợp hoặc một loạt ba thứ

Example:
  • The team is looking for a trifecta of domestic titles with a win in the Cup final tomorrow.

    Đội đang hướng tới chức vô địch quốc nội khi giành chiến thắng trong trận chung kết Cúp vào ngày mai.

  • A trifecta of new tariffs, supply chain disruption and poor weather has severely affected stocks.

    Ba tác động chính gồm thuế quan mới, gián đoạn chuỗi cung ứng và thời tiết xấu đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến cổ phiếu.