Definition of success

successnoun

sự thành công,, sự thành đạt

/səkˈsɛs/

Definition of undefined

The word "success" has its roots in Latin. The Latin word "succedere" means "to come after" or "to follow," and it's related to the word "sucus," which means "follow." The word "success" was first used in English in the 14th century, and it originally meant "to come next" or "to come after." Over time, the meaning of the word evolved to refer to the achievement of a desired goal or outcome, often implying a sense of accomplishment or fulfillment. In the 15th century, the term "success" began to be used in a more abstract sense, referring to the outcome or result of a particular endeavor. Today, the word "success" is often used to describe not just the achievement of a goal, but also the overall quality of one's life or career.

Summary
type danh từ
meaningsự thành công, sự thắng lợi
examplemilitary success: thắng lợi quân sự
examplenothing succeeds like success: thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
meaningngười thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
exampleto be a success in art: là một người thành công trong nghệ thuật
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
namespace

the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do or get

thực tế là bạn đã đạt được điều gì đó mà bạn muốn và đã cố gắng làm hoặc đạt được

Example:
  • The company has achieved considerable success in this market.

    Công ty đã đạt được thành công đáng kể trên thị trường này.

  • Initially the venture enjoyed a fair amount of success.

    Ban đầu liên doanh đã đạt được một số thành công khá lớn.

  • I didn't have much success in finding a job.

    Tôi không đạt được nhiều thành công trong việc tìm việc làm.

  • I tried a second time, but without success.

    Tôi đã thử lần thứ hai nhưng không thành công.

  • Confidence is the key to success.

    Sự tự tin là chìa khóa thành công.

  • Their plan will probably meet with little success.

    Kế hoạch của họ có thể sẽ không mấy thành công.

  • The success or failure of the project was now in the students' control.

    Sự thành công hay thất bại của dự án giờ đây nằm trong tầm kiểm soát của sinh viên.

Extra examples:
  • He attributes his success to having a stable family life.

    Anh cho rằng thành công của mình là nhờ có một cuộc sống gia đình ổn định.

  • She was pleased with her apparent success.

    Cô hài lòng với sự thành công rõ ràng của mình.

  • I owe my success to him.

    Tôi nợ thành công của mình cho anh ấy.

  • It has already been used with great success.

    Nó đã được sử dụng rất thành công.

  • Much of his success lies in his skill in handling staff.

    Phần lớn thành công của ông nằm ở kỹ năng quản lý nhân viên.

the fact of becoming rich or famous or of getting a high social position

thực tế trở nên giàu có hoặc nổi tiếng hoặc có được một vị trí xã hội cao

Example:
  • What's the secret of your success?

    Bí quyết thành công của bạn là gì?

  • They didn't have much success in life.

    Họ không đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

  • She was surprised by the book's success (= that it had sold a lot of copies).

    Cô ấy ngạc nhiên trước sự thành công của cuốn sách (= nó đã bán được rất nhiều bản).

a person or thing that has achieved a good result and been successful

một người hoặc vật đã đạt được kết quả tốt và thành công

Example:
  • The party was a great success.

    Buổi tiệc đã thành công tốt đẹp.

  • a resounding/tremendous/phenomenal success.

    một thành công vang dội/to lớn/phi thường.

  • The book proved a huge commercial success.

    Cuốn sách đã chứng tỏ một thành công lớn về mặt thương mại.

  • He's proud of his daughter's successes.

    Ông tự hào về thành công của con gái mình.

  • He was determined to make a success of the business.

    Anh quyết tâm kinh doanh thành công.

  • She wasn't a success as a teacher.

    Cô ấy không thành công với tư cách là một giáo viên.

  • It is important to learn from both successes and failures.

    Điều quan trọng là học hỏi từ cả thành công và thất bại.

Idioms

nothing succeeds like success
(saying)when you are successful in one area of your life, it often leads to success in other areas
a resounding success
a very great success
  • The evening was a resounding success.
  • The latest Disneyland has been a roaring success.
  • the sweet smell of success
    (informal)the pleasant feeling of being successful