a formal examination of evidence in court by a judge and often a jury, to decide if somebody accused of a crime is guilty or not
sự kiểm tra chính thức các bằng chứng tại tòa bởi thẩm phán và thường là bồi thẩm đoàn, để quyết định xem ai đó bị buộc tội có tội hay không
- a murder/criminal trial
một vụ giết người/phiên tòa hình sự
- He's on trial for murder.
Anh ta đang bị xét xử vì tội giết người.
- She will stand trial/go on trial for fraud.
Cô ấy sẽ hầu tòa/ra tòa vì tội lừa đảo.
- He should have been arrested and put on trial.
Lẽ ra anh ta phải bị bắt và đưa ra xét xử.
- He was facing trial on a murder charge.
Anh ta đang phải đối mặt với phiên tòa xét xử về tội giết người.
- The men were arrested but not brought to trial.
Những người đàn ông đã bị bắt nhưng không bị đưa ra xét xử.
- She is awaiting trial on corruption charges.
Cô đang chờ xét xử về tội tham nhũng.
- He did not receive a fair trial.
Anh ta đã không nhận được một phiên tòa công bằng.
- the right to trial by jury
quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn
- She was detained without trial.
Cô đã bị giam giữ mà không cần xét xử.
- a trial judge/lawyer/court
thẩm phán/luật sư/tòa án xét xử
- She became a key witness in the trial.
Cô trở thành nhân chứng quan trọng trong phiên tòa.
- They will lose their right to a jury trial.
Họ sẽ mất quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn.
- A series of show trials of former senior officials of the ousted regime took place.
Một loạt phiên tòa xét xử các cựu quan chức cấp cao của chế độ bị lật đổ đã diễn ra.
- A trial date has been set for May 10.
Ngày xét xử đã được ấn định vào ngày 10 tháng 5.
- More than a hundred witnesses gave evidence at the trial.
Hơn một trăm nhân chứng đã đưa ra bằng chứng tại phiên tòa.
- Opposition leaders had been jailed without trial.
Các nhà lãnh đạo phe đối lập đã bị bỏ tù mà không cần xét xử.
- She faces trial for murder.
Cô phải đối mặt với phiên tòa vì tội giết người.
- The judge halted the trial when it emerged witnesses had been threatened.
Thẩm phán đã tạm dừng phiên tòa khi xuất hiện các nhân chứng đã bị đe dọa.
- The judge ordered a new trial on the grounds that evidence had been withheld.
Thẩm phán ra lệnh xét xử lại với lý do bằng chứng đã bị giữ lại.
- The letters that were shown during his trial turned out to be forgeries.
Những bức thư được đưa ra trong phiên tòa xét xử anh ta hóa ra là giả mạo.
- The rebels were brutally executed after summary trials.
Những kẻ nổi dậy đã bị hành quyết một cách dã man sau những phiên tòa tóm tắt.
- The trial collapsed after a key prosecution witness admitted lying.
Phiên tòa sụp đổ sau khi một nhân chứng quan trọng của công tố thừa nhận đã nói dối.
- The president faces trial by television tonight when he takes part in a live debate.
Tổng thống sẽ phải đối mặt với phiên tòa xét xử trên truyền hình tối nay khi ông tham gia vào một cuộc tranh luận trực tiếp.
- The case never came to trial.
Vụ án không bao giờ được đưa ra xét xử.
- He will go to trial on charges of robbery and assault.
Anh ta sẽ ra tòa vì tội cướp và hành hung.
- Parker was committed for trial yesterday at Southwark Crown Court.
Parker đã được đưa ra xét xử ngày hôm qua tại Tòa án Southwark Crown.
- A trial date will be set for sometime in the spring.
Ngày xét xử sẽ được ấn định vào lúc nào đó trong mùa xuân.
Related words and phrases