an act of testing how good or effective somebody/something is before deciding whether to use them/it in the future
hành động kiểm tra xem ai đó/cái gì đó tốt hay hiệu quả như thế nào trước khi quyết định có nên sử dụng chúng/cái đó trong tương lai hay không
- The play had a tryout in Oxford before it moved to London.
Vở kịch đã được diễn thử ở Oxford trước khi chuyển đến London.
- They’ve agreed to give me a tryout for a week to see if I’m up to the job.
Họ đồng ý cho tôi thử việc một tuần để xem liệu tôi có đáp ứng được công việc hay không.
- Sarah is trying out for the school play this weekend.
Sarah đang thử vai cho vở kịch của trường vào cuối tuần này.
- The new basketball team has their first tryout tomorrow afternoon.
Đội bóng rổ mới sẽ có buổi tuyển chọn đầu tiên vào chiều mai.
- After months of training, I'm finally going to give soccer tryouts a shot.
Sau nhiều tháng tập luyện, cuối cùng tôi cũng sẽ thử sức với môn bóng đá.
a competition or series of tests to find the best players for a sports team or an important event
một cuộc thi hoặc một loạt các bài kiểm tra để tìm ra những cầu thủ giỏi nhất cho một đội thể thao hoặc một sự kiện quan trọng