tháp
/ˈtaʊə/The origin of the word "tower" dates back to Old English and Germanic times. The word "tēowur" or "tūr" is derived from the Proto-Germanic word "*tūriz", which is related to the Proto-Indo-European root "*ter-", meaning "to raise" or "to uplift". This root is also seen in other languages such as Latin "tuerre", French "tour", and Spanish "torre", all meaning "tower". In Old English, the word "tōwe" or "tōwr" referred to a raised structure, such as a fortress, church, or monument. Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the Middle English period, the word "tower" had taken on its modern meaning, referring to a lofty structure, often with vertical pillars or columns. Today, the word "tower" is used to describe a wide range of structures, from ancient fortifications to modern skyscrapers.
a tall narrow building or part of a building, especially of a church or castle
một tòa nhà cao hẹp hoặc một phần của tòa nhà, đặc biệt là nhà thờ hoặc lâu đài
một tháp chuông
Tháp Eiffel
tòa tháp văn phòng 19 tầng
Lâu đài có hình chữ nhật, mỗi góc đều có tháp.
Những người bảo vệ có vũ trang canh gác các tháp canh.
Họ sống trong một tòa tháp mười tầng ở trung tâm thị trấn.
Tòa tháp đôi ở hai bên cổng lâu đài.
nơi các tòa tháp từng đứng
Tháp gạch được xây dựng trong khoảng bốn tháng.
a tall structure used for sending television or radio signals
một cấu trúc cao được sử dụng để gửi tín hiệu truyền hình hoặc đài phát thanh
tháp truyền hình
a tall piece of furniture used for storing things
một món đồ nội thất cao dùng để đựng đồ
tháp đĩa CD
Idioms