cổ
/nɛk/The word "neck" has its roots in Old English. The earliest recorded usage of the word dates back to around the 9th century. The Old English word "néce" (pronounced "nay-kah") referred to the neck or throat area, as well as the act of stretching or extending something, such as a neck or a beam. This Old English word is thought to be derived from the Proto-Germanic word "*nekiz," which is also the source of the Modern German word "Hals." This Proto-Germanic word is believed to have been imitative of the sound of a dog's neck stretching or being extended, much like the Old English word for "dog" was "*hundiz," also meaning "stretching" or "bending." Over time, the spelling and meaning of the word "neck" evolved, but its origins can be traced back to this ancient Old English word.
the part of the body between the head and the shoulders
phần cơ thể giữa đầu và vai
Anh buộc một chiếc khăn quanh cổ.
Tôi thức dậy với cái cổ cứng ngắc.
Hươu cao cổ có cổ rất dài.
Cô ấy nghển cổ (= kéo dài) cổ để nhìn rõ hơn.
Anh ấy bị gãy cổ vào mùa thu.
Ai đó sẽ bị gãy cổ (= tự làm mình bị thương) trên những bậc thang này.
Tóc gáy tôi dựng đứng.
Tôi nghểnh cổ lên xem chuyện gì đang xảy ra ở phía trước.
Tôi bị vẹo cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người bình thường được.
Tôi bị vẹo cổ vì nhìn lên bầu trời quá lâu.
Tôi đeo chìa khóa vào một sợi dây quanh cổ.
Tóc gáy tôi dựng lên vì sợ hãi.
the part of a piece of clothing that fits around the neck
phần của một mảnh quần áo vừa vặn quanh cổ
Anh mặc một chiếc áo sơ mi giản dị có cổ hở.
Chiếc váy của cô ấy có ba nút ở cổ được cởi ra.
Bạn lấy cỡ cổ bao nhiêu?
having the type of neck mentioned
có loại cổ được đề cập
một chiếc áo len cổ tròn
Related words and phrases
a long narrow part of something
một phần hẹp dài của một cái gì đó
cổ chai
phần đất hẹp giữa hồ và biển
cổ của một cây đàn guitar
the neck of an animal, cooked and eaten
cổ của động vật, nấu chín và ăn
cổ cừu
All matches