Definition of thread

threadnoun

chỉ, sợi chỉ, sợi dây

/θrɛd/

Definition of undefined

The word "thread" has its origins in Old English. The word "þrede" or "þreda" referred to a thread or a filament, particularly one used for sewing or weaving. This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*thridiz", which is also the source of the Modern German word "Faden". In the 14th century, the word "thread" began to be used to refer to a topic or subject that is discussed or explored in depth. This sense of the word likely arose from the idea of following a thread or strand to develop a new idea or concept. Today, the word "thread" has multiple meanings, including its original sense as a slender strand of material, as well as its metaphorical sense as a subject or topic.

Summary
type danh từ
meaningchỉ, sợi chỉ, sợi dây
examplesilk thread: chỉ tơ
meaning(nghĩa bóng) dòng, mạch
exampleto thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
exampleto lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
meaningđường ren
type ngoại động từ
meaningxâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
examplesilk thread: chỉ tơ
meaning(nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
exampleto thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
exampleto lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
meaningren (đinh ốc)
namespace

a thin string of cotton, wool, silk, etc. used for sewing or making cloth

một sợi dây mỏng bằng bông, len, lụa, v.v. dùng để khâu hoặc làm vải

Example:
  • a needle and thread

    một cây kim và một sợi chỉ

  • a robe embroidered with gold thread

    một chiếc áo choàng thêu bằng chỉ vàng

  • the delicate threads of a spider’s web

    những sợi tơ mỏng manh của mạng nhện

  • You've pulled a thread in your jumper.

    Bạn đã kéo một sợi chỉ trong áo liền quần của mình.

an idea or a feature that is part of something greater; an idea that connects the different parts of something

một ý tưởng hoặc một tính năng là một phần của cái gì đó lớn hơn; một ý tưởng kết nối các phần khác nhau của một cái gì đó

Example:
  • A common thread runs through these discussions.

    Một chủ đề chung xuyên suốt các cuộc thảo luận này.

  • The author skilfully draws together the different threads of the plot.

    Tác giả đã khéo léo kết hợp các chủ đề khác nhau của cốt truyện lại với nhau.

  • I lost the thread of the argument (= I could no longer follow it).

    Tôi đã mất chủ đề của cuộc tranh luận (= tôi không thể theo kịp nó nữa).

  • The speaker lost his thread (= forgot what he wanted to say) halfway through the talk.

    Người nói bị mất chủ đề (= quên những gì anh ấy muốn nói) giữa chừng cuộc nói chuyện.

Extra examples:
  • As the film progresses, the threads of the plot slowly begin to unravel.

    Khi bộ phim tiến triển, các chủ đề của cốt truyện dần dần được làm sáng tỏ.

  • I found it hard to follow the main thread of his argument.

    Tôi thấy khó có thể theo dõi được nội dung chính trong lập luận của anh ấy.

  • On studying the different historians' accounts, common threads emerge.

    Khi nghiên cứu các tài liệu của các nhà sử học khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện.

  • Apart from one or two loose threads, the police now had the complete picture of what happened.

    Ngoài một hoặc hai sợi chỉ lỏng lẻo, giờ đây cảnh sát đã có được bức tranh toàn cảnh về những gì đã xảy ra.

Related words and phrases

a long, thin line of something

một dòng dài và mỏng của một cái gì đó

Example:
  • A thread of light emerged from the keyhole.

    Một tia sáng thoát ra từ lỗ khóa.

  • a silvery thread of water

    một sợi nước bạc

  • Thin threads of blood glittered on his forehead and cheeks.

    Những vệt máu mỏng lấp lánh trên trán và má anh.

a series of connected messages on email, social media, etc. that have been sent by different people

một loạt tin nhắn được kết nối trên email, mạng xã hội, v.v. được gửi bởi những người khác nhau

the raised line that runs around the length of a screw and that allows it to be fixed in place by twisting

đường nâng lên chạy quanh chiều dài của vít và cho phép nó được cố định tại chỗ bằng cách xoắn

clothes

quần áo