Definition of terminus

terminusnoun

Terminus

/ˈtɜːmɪnəs//ˈtɜːrmɪnəs/

The word "terminus" originates from the Latin word "terminus," meaning "boundary" or "limit." In ancient Rome, a "terminus" was a stone marker placed at the boundary of a piece of land, indicating its ownership. The use of the word "terminus" to refer to the ends of railway tracks, or termini, first appeared in the mid-19th century. This usage was popularized by the British engineer Joseph Locke, who applied the term to the London terminus of the Great Western Railway, which opened in 1838. The word came into common use among railway companies and travelers around the world, and it has since extended to refer more broadly to the concluding points of various systems, such as airports, subway lines, and roads. Today, the term "terminus" is widely recognized as a technical and bureaucratic term for the endpoint of a transportation network.

Summary
type danh từ, số nhiều termini, terminuses
meaningga cuối cùng; bến cuối cùng
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng
namespace
Example:
  • The train's final destination is the terminus in downtown Seattle.

    Điểm đến cuối cùng của chuyến tàu là nhà ga ở trung tâm thành phố Seattle.

  • The bus ride ended at the terminus located at the edge of the city.

    Chuyến đi xe buýt kết thúc ở bến cuối nằm ở rìa thành phố.

  • I arrived at the train terminus and was excited to embark on my journey.

    Tôi đến ga tàu và háo hức bắt đầu chuyến đi.

  • The train tracks lead to the bustling terminus, which is a popular hub for commuters.

    Đường ray xe lửa dẫn đến nhà ga đông đúc, là nơi tập trung nhiều người đi làm.

  • Before reaching the terminus, we passed through several suburbs of the city.

    Trước khi đến bến cuối, chúng tôi đi qua một số vùng ngoại ô của thành phố.

  • The bus terminus was crowded with people rushing to their destinations.

    Bến xe buýt đông nghẹt người đang vội vã tới đích.

  • The main terminus of the subway station is located in the heart of the city.

    Nhà ga chính của ga tàu điện ngầm nằm ở trung tâm thành phố.

  • I'll take the train to the terminus where I can easily switch to a connecting bus.

    Tôi sẽ đi tàu đến ga cuối nơi tôi có thể dễ dàng chuyển sang xe buýt trung chuyển.

  • The train terminus is equipped with many facilities like restaurants, shops, and ATMs.

    Nhà ga xe lửa được trang bị nhiều tiện nghi như nhà hàng, cửa hàng và máy ATM.

  • The train operator has announced the closure of the terminus for reconstruction, leading to major inconveniences for passengers.

    Nhà điều hành tàu đã thông báo đóng cửa nhà ga để xây dựng lại, gây ra nhiều bất tiện cho hành khách.