Definition of tapeworm

tapewormnoun

sán dây

/ˈteɪpwɜːm//ˈteɪpwɜːrm/

The word "tapeworm" is a combination of two words: "tape" and "worm." It aptly describes these parasitic flatworms' long, ribbon-like bodies, similar to a measuring tape. The term "tapeworm" originated in the 16th century, likely as a descriptive label for these parasites. The word "tape" was already in use, referencing narrow strips of woven fabric, while "worm" was used to describe various elongated creatures. The combination, "tapeworm," became the definitive name for these parasitic flatworms due to their distinctive appearance.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) sán dây, sán xơ mít
namespace
Example:
  • After discovering a tapeworm in his stool, the patient immediately consulted with his doctor for treatment.

    Sau khi phát hiện có sán dây trong phân, bệnh nhân đã ngay lập tức đến gặp bác sĩ để điều trị.

  • The veterinarian suspected a tapeworm infestation in the dog based on his symptom of excessive scooting.

    Bác sĩ thú y nghi ngờ con chó bị nhiễm sán dây dựa trên triệu chứng chạy lung tung của nó.

  • The farmer's livestock suffered from recurrent infections of tapeworms, causing a severe reduction in their weight gain.

    Đàn gia súc của người nông dân bị nhiễm sán dây tái phát, khiến chúng giảm cân nghiêm trọng.

  • The research team feeds grain mixed with tapeworm eggs to rats in order to study how the parasites infect their hosts.

    Nhóm nghiên cứu cho chuột ăn ngũ cốc trộn với trứng sán dây để nghiên cứu cách ký sinh trùng lây nhiễm cho vật chủ.

  • The individual unknowingly consumed an undercooked dish, which led to the development of a tapeworm infection.

    Người đó vô tình ăn phải món ăn chưa nấu chín, dẫn đến nhiễm sán dây.

  • The adult tapeworm lives in the intestines of hosts, in some cases for several years, and can cause nutritional disorders due to its parasitic nature.

    Sán dây trưởng thành sống trong ruột của vật chủ, đôi khi có thể sống tới vài năm và có thể gây ra các rối loạn dinh dưỡng do bản chất ký sinh của nó.

  • The parasitologist performed a test that confirmed the presence of a tapeworm larvae in the soil sample.

    Nhà nghiên cứu ký sinh trùng đã tiến hành xét nghiệm và xác nhận sự hiện diện của ấu trùng sán dây trong mẫu đất.

  • The infected individual experienced abdominal discomfort, including pain and bloating, which were symptomatic of the tapeworm infestation.

    Người bị nhiễm bệnh sẽ cảm thấy khó chịu ở bụng, bao gồm đau và đầy hơi, đây là triệu chứng của nhiễm sán dây.

  • The parasite releases ova into the environment, which can survive for years and can lead to multiple infections among hosts.

    Ký sinh trùng giải phóng trứng vào môi trường, trứng có thể tồn tại trong nhiều năm và có thể gây ra nhiều bệnh nhiễm trùng cho vật chủ.

  • Through the use of medication and hygienic practices, it is possible to eliminate tapeworms and prevent further infection.

    Thông qua việc sử dụng thuốc và thực hành vệ sinh, có thể loại bỏ được sán dây và ngăn ngừa nhiễm trùng thêm.