Definition of subspecies

subspeciesnoun

phân loài

/ˈsʌbspiːʃiːz//ˈsʌbspiːʃiːz/

The word "subspecies" is of Latin origin. It is derived from the prefix "sub-" meaning "under" or "below," and "species" meaning "kind" or "type." In biology, the term "subspecies" is used to describe a group of organisms that are closely related and can interbreed, but are reproductively isolated from other groups and have distinct characteristics. The concept of subspecies was first proposed by Carl Linnaeus in the 18th century, and since then, it has been widely used in taxonomy to group organisms at a level below the species level. The term "subspecies" is often abbreviated as "subsp." or "ssp." in scientific names.

Summary
type danh từ
meaning(sinh vật học) phân loài
namespace
Example:
  • The red fox (Vulpes vulpesis composed of several subspecies, including the silver fox (V. v. Concolor) and the arctic fox (V. v. Lagopus).

    Cáo đỏ (Vulpes vulpesis) bao gồm một số phân loài, trong đó có cáo bạc (V. v. Concolor) và cáo Bắc Cực (V. v. Lagopus).

  • The coypu (Myocastor coypus), also known as the swamp fur, is a semiaquatic rodent that belongs to the subfamily Castorimus, which includes the nutrias.

    Chuột hải ly (Myocastor coypus), còn được gọi là chuột đầm lầy, là loài gặm nhấm bán thủy sinh thuộc phân họ Castorimus, bao gồm cả loài chuột hải ly.

  • The adelie penguin (Pygoscelis adeliaeis a subspecies of the larger genus Pygoscelis, which includes other penguin species such as the gentoo and the chinstrap penguins.

    Chim cánh cụt Adélie (Pygoscelis adeliaeis) là một phân loài của chi lớn hơn Pygoscelis, bao gồm các loài chim cánh cụt khác như chim cánh cụt Gentoo và chim cánh cụt quai mũ.

  • The wolvul (Chrysocyon brachyurusis a relatively new subspecies of the maned wolf (Ch. p. Picus) that is found in Bolivia and Brazil.

    Wolvul (Chrysocyon brachyurus) là một phân loài tương đối mới của loài sói bờm (Ch. p. Picus) được tìm thấy ở Bolivia và Brazil.

  • The snow leopard (Uncia uncia), also known as the ounce, is listed as a vulnerable subspecies by the International Union for Conservation of Nature (IUCN), due to its small population size.

    Báo tuyết (Uncia uncia), còn được gọi là báo ounce, được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) liệt kê là phân loài dễ bị tổn thương do quy mô quần thể nhỏ.

  • The Persian cat (Felis catus lybica), commonly known as the "Persian," is a subspecies of the domestic cat (F. catus), which is also referred to as the wildcat subspecies (F. sylvestris).

    Mèo Ba Tư (Felis catus lybica), thường được gọi là "mèo Ba Tư", là một phân loài của mèo nhà (F. catus), còn được gọi là phân loài mèo hoang (F. sylvestris).

  • The Indian muntjac (Muntiacus muntjacis a small deer species that belongs to the subfamily Capreolinae, which includes other deer subspecies such as the common reedbuck (Redunca re Espici) and the Cape sheep (Ovis orientalis musimon).

    Mang Ấn Độ (Muntiacus muntjac là một loài hươu nhỏ thuộc phân họ Capreolinae, bao gồm các phân loài hươu khác như linh dương sậy (Redunca re Espici) và cừu Cape (Ovis orientalis musimon).

  • The Panamanian golden frog (Atelopus zetekiwas once considered a separate subspecies of the golden frog (Atelopus), but is now recognized as a separate species due to its distinct genetic makeup.

    Ếch vàng Panama (Atelopus zeteki) từng được coi là một phân loài riêng biệt của ếch vàng (Atelopus), nhưng hiện nay được công nhận là một loài riêng biệt do cấu tạo di truyền đặc biệt của nó.

  • The African wild dog (Lycaon pictus), also known as the painted wolf, is a subspecies of the painted hunting dog (L. p. Pictus), which is now considered an entirely distinct species.

    Chó hoang châu Phi (Lycaon pictus), còn được gọi là chó sói vẽ, là một phân loài của chó săn vẽ (L. p. Pictus), hiện được coi là một loài hoàn toàn riêng biệt.

  • The glass l

    Kính l