Definition of species

speciesnoun

giống loài

/ˈspiːʃiːz//ˈspiːʃiːz/

The word "species" has a rich history that dates back to ancient Latin. The Latin term " Species" is derived from "specere," which means "to see" or "to behold." In Latin, the phrase "species" referred to a visual appearance or a kind, often used to describe a generic term or a category of things. In biology, the term "species" was first used by Swedish botanist Carl Linnaeus in the 18th century. Linnaeus, often referred to as the father of taxonomy, developed the system of binomial nomenclature, which uses a two-part name consisting of a genus and species to identify organisms. He adopted the Latin term "species" to describe a group of organisms that share similar characteristics and can be distinguished from other groups. Today, the term "species" is widely used in biology, ecology, and conservation to refer to a group of organisms that can interbreed and produce fertile offspring.

Summary
type danh từ
meaning(sinh vật học) loài
exampleour (the) species: loài người
meaningloại, hạng, thứ
examplea species of dogcart: một loại xe chó
exampleto have a species of cunning: có tính láu cá
meaningdạng, hình thái
typeDefault_cw
meaningloài; loại; phạm trù
meanings. of a set of point phạm trù một tập hợp điểm
namespace
Example:
  • The endangered snow leopard is a rare and endangered species found in the mountainous regions of Central Asia.

    Báo tuyết là loài động vật quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng được tìm thấy ở các vùng núi Trung Á.

  • The giant panda is an iconic species native to China that has become an endangered animal due to habitat loss and fragmentation.

    Gấu trúc lớn là loài động vật biểu tượng có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng đã trở thành loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và bị chia cắt.

  • The African elephant is the largest land animal and belongs to the species Loxodonta africana.

    Voi châu Phi là loài động vật trên cạn lớn nhất và thuộc loài Loxodonta africana.

  • The European starling is an invasive species that was introduced to North America in the late 19th century and has since spread rapidly across the continent.

    Chim sáo châu Âu là loài xâm lấn được đưa vào Bắc Mỹ vào cuối thế kỷ 19 và kể từ đó đã lan rộng nhanh chóng khắp lục địa.

  • The green sea turtle is a marine species that is critically endangered due to human activities such as hunting, poaching, and habitat destruction.

    Rùa biển xanh là loài sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng do các hoạt động của con người như săn bắt, săn trộm và phá hủy môi trường sống.

  • The sulphur-crested cockatoo is a colorful parrot species that is native to Australia and is becoming increasingly rare due to habitat loss and poaching.

    Vẹt mào lưu huỳnh là loài vẹt đầy màu sắc có nguồn gốc từ Úc và đang ngày càng trở nên quý hiếm do mất môi trường sống và nạn săn trộm.

  • The Bornean orangutan is a critically endangered species found only in the rainforests of Borneo and Sumatra.

    Đười ươi Borneo là loài có nguy cơ tuyệt chủng nghiêm trọng chỉ được tìm thấy ở các khu rừng mưa nhiệt đới Borneo và Sumatra.

  • The American bald eagle is a species of bird that has made a welcomed comeback in recent years thanks to conservation efforts.

    Đại bàng đầu hói Mỹ là loài chim đã có sự trở lại đáng hoan nghênh trong những năm gần đây nhờ những nỗ lực bảo tồn.

  • The mountain gorilla is an endangered species that lives in the dense forests of Central Africa and is at risk due to habitat loss and diseases.

    Khỉ đột núi là loài có nguy cơ tuyệt chủng, sống trong những khu rừng rậm ở Trung Phi và đang bị đe dọa do mất môi trường sống và dịch bệnh.

  • The Bengal tiger is a magnificent species that is critically endangered in the wild, with as few as ,500 left in the wild.

    Hổ Bengal là loài hổ tuyệt đẹp đang bị đe dọa nghiêm trọng trong tự nhiên, với số lượng chỉ còn 500 con trong tự nhiên.

Related words and phrases