Definition of rugged

ruggedadjective

gồ ghề

/ˈrʌɡɪd//ˈrʌɡɪd/

The word "rugged" has its roots in Old English and Germanic languages. The modern English word "rugged" is derived from the Old English word "rugian," which means "to grow rough" or "to become rough." This Old English word is also related to the Old Norse word "rugg," which means "rough" or "uneven." In the 14th century, the word "rugged" emerged in Middle English and originally meant "rough" or "coarse." Over time, the meaning of the word evolved to describe objects or landscapes that are physically rough, rough-hewn, or difficult to traverse. In the 17th century, the word "rugged" took on a new connotation, describing someone or something as being strong and resilient, much like a rough-hewn rock or a difficult terrain. Today, the word is commonly used to describe a wide range of things, from landscapes to people, that are tough, resilient, and able to withstand challenges.

Summary
type tính từ
meaninggồ ghề, lởm chởm, xù xì
examplerugged ground: đất gồ ghề
examplerugged country: miền đồi núi lởm chởm
examplerugged bark: vỏ cây xù xì
meaningthô lỗ, thô kệch, không đều (nét mặt)
examplerugged features: nét mặt thô
meaningnghiêm khắc, hay gắt, hay quàu quạu
namespace

not level or smooth and having rocks rather than plants or trees

không bằng phẳng hoặc nhẵn và có đá hơn là thực vật hoặc cây cối

Example:
  • rugged cliffs

    vách đá gồ ghề

  • The countryside around here is very rugged.

    Vùng nông thôn quanh đây rất gồ ghề.

  • They admired the rugged beauty of the coastline.

    Họ ngưỡng mộ vẻ đẹp gồ ghề của bờ biển.

having strong, attractive features

có nét mạnh mẽ, hấp dẫn

Example:
  • She was attracted by his rugged good looks.

    Cô bị thu hút bởi vẻ ngoài điển trai rắn rỏi của anh.

determined to succeed in a difficult situation, even if this means using force or upsetting other people

quyết tâm thành công trong một tình huống khó khăn, ngay cả khi điều này có nghĩa là sử dụng vũ lực hoặc làm phiền lòng người khác

Example:
  • a rugged individualist

    một người theo chủ nghĩa cá nhân gồ ghề

strong and designed to be used in difficult conditions

mạnh mẽ và được thiết kế để sử dụng trong điều kiện khó khăn

Example:
  • A less rugged vehicle would never have made the trip.

    Một chiếc xe kém chắc chắn hơn sẽ không bao giờ thực hiện được chuyến đi.

  • rugged outdoor clothing

    quần áo ngoài trời gồ ghề