Definition of stubble

stubblenoun

gốc

/ˈstʌbl//ˈstʌbl/

The word "stubble" has a fascinating origin. It comes from the Old English word "stubbol," which referred to the stubs or remnants of something. In this case, it specifically referred to the remains or residue of something that had been cut or trimmed, such as the stubs of a plant or the remnants of a beard. In the 13th century, the word "stubble" took on a new meaning, referring specifically to the short, coarse hairs that grow on a man's face after shaving. This usage likely arose from the idea that these hairs were like the stubs or remnants of a beard, which had been cut or trimmed but were still remaining. Over time, the meaning of "stubble" expanded to include other types of rough or coarse texts, such as the stubs or remnants of a book or a leaf. Today, the word is commonly used to describe the short, coarse hairs on a man's face, as well as any rough or coarse texture or surface.

Summary
type danh từ
meaninggốc rạ
meaningtóc cắt ngắn
meaningrâu mọc lởm chởm
namespace

the lower short, stiff part of the stems of crops such as wheat that are left in the ground after the top part has been cut and collected

phần dưới ngắn, cứng của thân cây trồng như lúa mì được để lại trên mặt đất sau khi phần trên đã được cắt và thu hái

Example:
  • There was a mouse hiding in the stubble.

    Có một con chuột trốn trong gốc rạ.

  • After a week-long camping trip, Tom returned home sporting a rough stubble on his face.

    Sau chuyến cắm trại kéo dài một tuần, Tom trở về nhà với bộ râu lởm chởm trên mặt.

  • The farmer walked into the shed, scratching his stubbly chin as he tried to decide which tool to use next.

    Người nông dân bước vào nhà kho, gãi cằm râu ria lởm chởm trong khi cố gắng quyết định nên sử dụng công cụ nào tiếp theo.

  • The police officer asked the suspect to remove his dark aviators and show his stubbly face during the lineup.

    Viên cảnh sát yêu cầu nghi phạm tháo mũ phi công tối màu và cho thấy khuôn mặt râu ria lởm chởm trong lúc xếp hàng.

  • John felt self-conscious as he gazed at his reflection in the mirror, examining the rough stubble that had already formed at the jawline.

    John cảm thấy ngại ngùng khi nhìn vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương, kiểm tra lớp râu thô đã hình thành ở đường viền hàm.

the short, stiff hairs that grow on a man’s face when he has not shaved recently

những sợi lông ngắn và cứng mọc trên khuôn mặt của một người đàn ông khi gần đây anh ta không cạo râu

Example:
  • He had a two-day growth of dark stubble on his chin.

    Anh ta có một sợi râu đen mọc ở cằm trong hai ngày.