Definition of stricture

stricturenoun

chặt chẽ

/ˈstrɪktʃə(r)//ˈstrɪktʃər/

Word Originlate Middle English (in the medical sense; abnormal narrowing of a canal or duct in the body): from Latin strictura, from stringere ‘draw tight’. Another sense of the Latin verb, ‘touch lightly’, gave rise to sense (1) via an earlier meaning ‘incidental remark’.

Summary
type danh từ
meaningsự phê bình, sự chỉ trích
exampleto pass strictures upon somebody: phê bình ai
meaning(y học) sự chẹt; chỗ chẹt
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) (như) strictness
namespace

a severe criticism, especially of somebody’s behaviour

một lời chỉ trích gay gắt, đặc biệt là về hành vi của ai đó

Example:
  • She merely ignored any strictures on the way she dressed.

    Cô ấy chỉ phớt lờ mọi sự nghiêm khắc trong cách ăn mặc.

a rule or situation that limits your behaviour

một quy tắc hoặc tình huống hạn chế hành vi của bạn

Example:
  • strictures against civil servants expressing political opinions

    nghiêm khắc đối với công chức bày tỏ quan điểm chính trị

Related words and phrases