Definition of straighten out

straighten outphrasal verb

làm thẳng ra

////

The phrase "straighten out" is a common English idiom used to describe the act of resolving a confusion, complication, or disorder. The exact origin of this idiom is uncertain, but it is believed to have roots in two distinct sources. One possible origin can be traced back to the Navy during the 19th century, where seamen used the phrase "straigh'ten yards" to refer to straightening the ropes and rigging on a ship. This phrase was later phonetically adapted to "straighten out" and applied to other situations where order and alignment were important, such as organizing a room or correcting a wrong. Another possible origin stems from the mid-19th century printing industry, where compositors used the term "straightening" to describe arranging the metal type into a straight line, ready for printing. This usage can be traced back to the Dutch "rechtein," which means "make straight," and is believed to have influenced the development of the English term. Whichever origin is correct, it is clear that "straighten out" has come to represent a broad range of sense-making and problem-solving contexts, where clarity, coherence, and alignment are important. Its evolution reflects the evolution of human innovation and technology, which increasingly require people to "straighten out" the constellations that make our lives and communities safe, productive, and meaningful.

namespace
Example:
  • After realizing the misunderstanding, my friend suggested we sit down and straighten out our differences.

    Sau khi nhận ra sự hiểu lầm, bạn tôi đề nghị chúng tôi ngồi lại và giải quyết vấn đề.

  • The office supply closet had become a chaotic mess, so I volunteered to straighten it out and organize everything.

    Tủ đựng đồ dùng văn phòng đã trở nên lộn xộn, nên tôi xung phong dọn dẹp và sắp xếp mọi thứ.

  • The teacher asked the class to straighten out their desks before leaving for the day.

    Giáo viên yêu cầu cả lớp dọn dẹp bàn ghế trước khi ra về.

  • I spent hours straightening out the wrinkles in my fancy dress to achieve the perfect fit.

    Tôi đã dành nhiều giờ để vuốt phẳng những nếp nhăn trên bộ váy cưới của mình để có được sự vừa vặn hoàn hảo.

  • In order to resolve the misunderstanding, we must straighten out the conflicting details and communicate more clearly.

    Để giải quyết sự hiểu lầm, chúng ta phải làm rõ những chi tiết mâu thuẫn và giao tiếp rõ ràng hơn.

  • The dish washer would not function properly, so I straightened out the jammed utensils to get it running again.

    Máy rửa chén không hoạt động bình thường nên tôi phải lấy những dụng cụ bị kẹt ra để máy hoạt động trở lại.

  • The disorganized files on her desk made it time-consuming to find anything. She decided to straighten it out and implement a filing system.

    Các tập hồ sơ lộn xộn trên bàn làm việc khiến cô mất nhiều thời gian để tìm bất cứ thứ gì. Cô quyết định sắp xếp lại và áp dụng hệ thống lưu trữ.

  • The road ahead was straight, and we could finally see where we were going after being lost for hours.

    Con đường phía trước rất thẳng và cuối cùng chúng tôi cũng có thể nhìn thấy mình đang đi đâu sau nhiều giờ lạc đường.

  • The stubborn kink in the hose had caused a leak. I straightened it out and secured it with a hose clamp.

    Đường cong cứng đầu ở ống đã gây ra rò rỉ. Tôi đã nắn thẳng nó ra và cố định nó bằng kẹp ống.

  • The room was filled with clothes tossed carelessly on the floor. Encouraging her friends to straighten out and put everything away, they tidied the space making it more livable.

    Căn phòng đầy quần áo vứt bừa bãi trên sàn. Khuyến khích bạn bè sắp xếp lại và cất mọi thứ đi, họ dọn dẹp không gian để nơi này trở nên dễ sống hơn.