Definition of stooge

stoogenoun

Stoog

/stuːdʒ//stuːdʒ/

The word "stooge" has its origin in the Yiddish language. In Yiddish, the term "shotog" or "shatdueger" described a person who acted as a manager or agent for a performer or artist. This term was carried over to English vaudeville circuits in the early 1900s, where it was used to describe comedians or performers who acted as subordinates to the headlining acts. The use of the term "stooge" soon expanded to denote anyone who was subservient or acted as a secondary figure to another person. This meaning was popularized by the American comedy team The Three Stooges, who rose to fame in the 1930s and 1940s. The team consisted of Moe Howard, Larry Fine, and Curly Howard (later replaced by his brother Shemp Howard). The Three Stooges' brand of physical comedy and slapstick humor helped to solidify the term "stooge" as a popular slang word for anyone who was subordinate or acted as a secondary figure. The term is still in common use today, often used to describe someone who is simply following orders or acting as a pawn for another person's benefit.

Summary
type danh từ
meaning(từ lóng) kiếm (của anh hề)
meaningngười thay mặt
meaningngười cấp dưới, người phụ việc
type nội động từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai phụ (cho ai)
meaningđóng vai bù nhìn
meaning(hàng không) bay; lượn quanh (một mục tiêu)
namespace

a person who is used by somebody to do things that are unpleasant or dishonest

người bị ai đó lợi dụng để làm những việc khó chịu hoặc không trung thực

Example:
  • He is often mistaken as a stooge in group projects, as he always seems to defer to his classmates' suggestions and ideas.

    Cậu ấy thường bị nhầm là kẻ tay sai trong các dự án nhóm vì cậu ấy luôn có vẻ chiều theo các đề xuất và ý tưởng của bạn cùng lớp.

  • Despite playing the role of the stooge in our comedic skits, he secretly writes all the jokes and improvises during the performance.

    Mặc dù đóng vai trò là kẻ ngốc trong các tiểu phẩm hài của chúng ta, anh ấy vẫn bí mật viết tất cả các câu chuyện cười và ứng biến trong khi biểu diễn.

  • The politicians opposing the bill appointed a stooge as the spokesperson, hoping to discredit the cause through their remarks.

    Các chính trị gia phản đối dự luật đã chỉ định một người tay sai làm người phát ngôn, với hy vọng làm mất uy tín của dự luật thông qua những phát biểu của mình.

  • She was caught between two stubborn partners, playing the role of the stooge as they argued and refused to compromise.

    Cô bị kẹt giữa hai người bạn đời bướng bỉnh, phải đóng vai trò là kẻ thế mạng khi họ tranh cãi và từ chối thỏa hiệp.

  • The boss designated him as the stooge, making him the scapegoat for the next round of layoffs.

    Ông chủ chỉ định anh ta là kẻ tay sai, biến anh ta thành vật tế thần cho đợt sa thải tiếp theo.

a performer in a show whose role is to appear silly so that the other performers can make jokes about him or her

một người biểu diễn trong một chương trình có vai trò là tỏ ra ngớ ngẩn để những người biểu diễn khác có thể pha trò về anh ta hoặc cô ấy