đứng yên, vẫn, vẫn còn
/stɪl/The word "still" has a rich history. The earliest recorded use of the word "still" dates back to the 14th century, derived from the Old English word "stel", which meant "to settle" or "to become quiet". Over time, the spelling evolved to "still", and its meaning expanded to include static or unchanged states, as in "the still lake" or "the stillness of the night". In the 15th century, the word "still" also took on a sense of "quietly" or "silently", as in "still waters run deep". This connotation has been carried through to the present day, where "still" is often used to convey a sense of serenity, peacefulness, or quiet contemplation. The word's multiple meanings are a testament to its versatility and flexibility, allowing it to be used in a wide range of contexts, from describing physical states to conveying emotional climates.
continuing until a particular point in time and not finishing
tiếp tục cho đến một thời điểm cụ thể và không kết thúc
Tôi rất vui vì tất cả các bạn vẫn còn sống và khỏe mạnh.
Vé vẫn còn cho buổi biểu diễn lúc 8 giờ.
Cậu ấy vẫn còn rất trẻ và còn phải học hỏi nhiều.
Cô vẫn còn cơ hội giành danh hiệu.
Nếu bạn vẫn cần trợ giúp vào tuần tới, hãy liên hệ với tôi.
Tôi đã viết thư cho họ vào tháng trước và tôi vẫn đang chờ phản hồi.
Vẫn còn thời gian để thay đổi quyết định của bạn.
Tôi đã thi đấu được 12 năm nhưng tôi vẫn rất háo hức được đi tập luyện.
Vẫn còn quá sớm để nói điều này sẽ kết thúc như thế nào.
Bạn vẫn sống ở cùng một địa chỉ?
Nó đã và vẫn là bộ phim yêu thích của tôi.
Mẹ ơi con vẫn đói!
despite what has just been said
bất chấp những gì vừa được nói
Mặc dù anh ấy đã hứa chắc chắn sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ rằng anh ấy sẽ làm vậy.
Chúng tôi đã tìm kiếm khắp nơi nhưng vẫn không tìm thấy.
Thời tiết lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.
Tôi biết điều đó là không hợp lý nhưng tôi vẫn cảm thấy tội lỗi vô cùng.
Anh ấy bị thương nhưng vẫn có thể vẽ.
used for making a comparison stronger
được sử dụng để làm cho một so sánh mạnh mẽ hơn
Ngày hôm sau trời vẫn ấm hơn.
Nếu bạn có thể kiếm được hai vé thì càng tốt.
even more
thậm chí nhiều hơn
Vẫn còn nhiều tin xấu sắp tới.
All matches