Definition of standing

standingadjective

đứng

/ˈstændɪŋ//ˈstændɪŋ/

The word "standing" has roots in Old English "stondan," meaning "to stand." "Standing" itself emerged as the present participle of "stand," indicating a state of being upright. "Under" comes from Old English "under," meaning "below" or "beneath." Thus, "standing in" signifies being within or encompassed by something, as if physically positioned underneath it. The phrase emphasizes the state of being situated within a specific context or environment.

Summary
type danh từ
meaningsự đứng; thế đứng
examplestanding spectator: khán giả đứng
meaningsự đỗ (xe)
examplestanding rules: điều lệ hiện hành
meaningđịa vị
examplestanding army: quân thường trực
examplestanding commitee: uỷ ban thường trực
type tính từ
meaningđứng
examplestanding spectator: khán giả đứng
meaningđã được công nhận; hiện hành
examplestanding rules: điều lệ hiện hành
meaningthường trực
examplestanding army: quân thường trực
examplestanding commitee: uỷ ban thường trực
namespace

done from a position in which you are standing rather than sitting or running

thực hiện từ tư thế bạn đang đứng thay vì ngồi hoặc chạy

Example:
  • a standing jump/start

    một bước nhảy/bắt đầu đứng

  • The speaker got a standing ovation (= people stood up to clap after the speech).

    Người nói nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt (= mọi người đứng lên vỗ tay sau bài phát biểu).

existing or arranged permanently, not formed or made for a particular situation

tồn tại hoặc sắp xếp lâu dài, không được hình thành hoặc thực hiện cho một tình huống cụ thể

Example:
  • a standing army

    một đội quân thường trực

  • a standing charge (= an amount of money that you pay regularly in order to use a service, such as gas or water)

    một khoản phí thường trực (= số tiền bạn phải trả thường xuyên để sử dụng dịch vụ, chẳng hạn như gas hoặc nước)

  • a standing committee

    một ủy ban thường trực

  • It’s a standing joke (= something that a group of people regularly laugh at).

    Đó là một trò đùa thường trực (= điều gì đó mà một nhóm người thường xuyên cười nhạo).

  • We have a standing invitation to visit them anytime.

    Chúng tôi có lời mời thường trực đến thăm họ bất cứ lúc nào.

Idioms

from a standing start
from an initial position in which none of the necessary elements are in place
  • The space project went from a standing start to the moon in ten years.