Definition of standing water

standing waternoun

nước đọng

/ˈstændɪŋ wɔːtə(r)//ˈstændɪŋ wɔːtər/

The phrase "standing water" refers to bodies of water that remain still and do not flow, such as ponds, lakes, or areas that experience high tide but lack sufficient outflow to maintain a steady current. The term "standing" comes from its literal meaning, as the water appears to be "standing" in one place rather than moving or flowing. The term has been in use for centuries, with the first written records appearing in the 1400s in English language texts. Historically, standing water served as important sources of freshwater for drinking, irrigation, and other household needs, as well as habitats for aquatic wildlife. However, it can also pose health hazards, as still water can become stagnant and breed disease-carrying organisms such as mosquitoes and bacteria. In modern times, the proper management of standing water has become an important aspect of mitigating public health risks and conserving freshwater resources.

namespace
Example:
  • After the heavy rain, there was standing water in the gutters and on the sidewalks.

    Sau trận mưa lớn, nước đọng lại ở máng xối và trên vỉa hè.

  • The farmer cautioned that standing water in the fields could lead to the spread of waterborne diseases among his livestock.

    Người nông dân cảnh báo rằng nước đọng trên đồng ruộng có thể làm lây lan các bệnh truyền qua đường nước cho gia súc.

  • As I walked through the parking lot, I noticed puddles of standing water left over from the night's rainstorm.

    Khi tôi đi qua bãi đậu xe, tôi nhận thấy những vũng nước đọng còn sót lại từ trận mưa rào đêm qua.

  • Due to the recent flooding, there has been a problem with standing water in the basement of the old building downtown.

    Do lũ lụt gần đây, đã xảy ra tình trạng nước đọng ở tầng hầm của tòa nhà cũ ở trung tâm thành phố.

  • Mosquitoes thrive in standing water, so it's important to eliminate any sources around your home.

    Muỗi sinh sôi ở những nơi có nước đọng, vì vậy điều quan trọng là phải loại bỏ mọi nguồn nước xung quanh nhà bạn.

  • The standing water in the swimming pool deterred the kids from having their swim party as planned.

    Nước đọng trong hồ bơi đã ngăn cản bọn trẻ tổ chức tiệc bơi theo kế hoạch.

  • Standing water in the bathroom after a shower indicated a possible plumbing issue that needed to be addressed.

    Nước đọng trong phòng tắm sau khi tắm có thể là dấu hiệu cho thấy có vấn đề về hệ thống ống nước cần được xử lý.

  • Despite the humidity, the standing water on the court didn't prevent the tennis match from starting on schedule.

    Bất chấp độ ẩm, nước đọng trên sân không ngăn cản trận đấu quần vợt diễn ra đúng lịch trình.

  • As the tide came in, standing water flooded the basement of the beachfront property, causing damage to the home's foundations.

    Khi thủy triều dâng, nước tràn vào tầng hầm của ngôi nhà ngay trước bãi biển, gây hư hại cho nền móng của ngôi nhà.

  • The construction workers drained the standing water from the building site before continuing with the project.

    Các công nhân xây dựng đã xả hết nước đọng ra khỏi công trường trước khi tiếp tục dự án.

Related words and phrases

All matches