tràn
/spɪl//spɪl/The word "spill" has an interesting origin that dates back to the Old English language. Its ancestral form, meaning "to let fall" or "release," was "spillan." This word descended from a Germanic root word, "spill-," which is believed to have referred to the act of pouring or letting something flow. The Old English word "spillan" eventually evolved into the Middle English word "spilleren," which also had the connotation of "to waste" or "spend." During the Middle English period, the verb "spill" also began to be used in a more figurative sense to refer to the act of letting something slip or escape, such as information or secrets. By the late medieval period, the verb had further evolved to encompass the meaning of "overflow or discharge," ultimately leading to its modern usage as a term to describe the accidental release of liquids or other substances from their intended containers or locations. Interestingly, the phrase "spill the beans" is also of English origin, dating back to the late 19th century. It is believed to refer to the times when beans were used as a type of counter in games, and revealing a secret was compared to accidentally "spilling" the beans and disrupting the game. In summary, the word "spill" has a rich linguistic history, evolving from its Old English roots to reflect a range of meanings associated with release, waste, and accidental discharge.
to flow over the edge of a container by accident; to make liquid do this
vô tình tràn qua mép thùng chứa; để làm cho chất lỏng làm điều này
Nước đã tràn ra khỏi xô xuống sàn.
Chiếc túi rách ra, đường rơi vãi khắp nơi.
Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ.
Anh mở rèm, để ánh sáng ban mai tràn vào phòng.
Anh ta làm cô giật mình và bắt cô làm đổ đồ uống của mình.
Hàng ngàn gallon dầu thô đã tràn ra biển.
Tôi đã cố gắng mang theo ba ly đầy mà không làm đổ một giọt nào.
Tôi vô tình làm đổ đồ uống của mình lên người anh ấy.
to come out of a place in large numbers and spread out
đi ra khỏi một nơi với số lượng lớn và lan ra
Cánh cửa mở ra và mọi người tràn ra đường.
Sau khi các câu lạc bộ đóng cửa, những người uống rượu tràn ra đường.
Sau khi làm đổ toàn bộ bình nước, Sophia nhanh chóng xin lỗi và cố gắng làm đổ ít nước nhất có thể xuống sàn.
Hộp sơn vô tình trượt khỏi tay Sarah, làm đổ sơn đỏ tươi ra khắp tấm thảm trắng.
Quán cà phê đông nghẹt, và mùi thơm của cà phê mới pha thoang thoảng trong không khí khi một nhân viên pha chế cố gắng mang đến một vài chiếc cốc còn bốc hơi, nhưng hai chiếc trong số đó đã bị đổ, tạo thành một vũng cà phê trên sàn nhà vừa được lau.