nhanh chóng
/ˈspiːdi/"Speedy" comes from the Old English word "spēd," meaning "speed, haste, success." This word was a noun, but over time, it evolved into an adjective, "spēdig," meaning "swift, quick." This adjective, "spēdig," was then adopted into Middle English as "speedy," and the "y" ending helped solidify its shift from noun to adjective. The word has retained its sense of quickness and swiftness through the centuries.
happening or done quickly or without delay
xảy ra hoặc thực hiện nhanh chóng hoặc không chậm trễ
Chúng tôi chúc bạn hồi phục nhanh chóng (= sau bệnh tật hoặc chấn thương).
một câu trả lời nhanh chóng
Dịch vụ giao hàng hứa hẹn sẽ giao hàng nhanh chóng và gói hàng đã đến tận nhà tôi trong vòng hai giờ.
Cô ấy đã hoàn thành dự án một cách nhanh chóng, khiến mọi người ngạc nhiên vì hiệu quả của cô ấy.
Con báo gêpa chạy băng qua thảo nguyên với tốc độ nhanh chóng, dễ dàng bắt được con mồi.
Related words and phrases
moving or working very quickly
di chuyển hoặc làm việc rất nhanh
máy tính nhanh