Definition of spare

spareadjective

thừa thãi, dự trữ, rộng rãi, đồ dự trữ, đồ dự phòng

/spɛː/

Definition of undefined

The word "spare" has its roots in Old English and Old Norse. In Old English, the word "spēr" meant "left over" or "remaining", and it was often used to describe a part or element that was left over after a process or transaction. For example, a spēr of food might refer to a leftover portion. In Old Norse, the word "spyrja" meant "to spare" or "to leave over", and it was often used in the context of warfare or battle. For example, a spyrja of troops might refer to a reserve force that was left untouched during a battle. Over time, the spelling and meaning of the word "spare" evolved, and it came to be used in a variety of contexts, including sports (e.g. a spare tire on a car), business (e.g. a spare employee), and everyday life (e.g. spare time). Today, the word "spare" is used to describe anything that is left over or in reserve, whether it's a physical object, a person, or a concept.

Summary
type tính từ
meaningthừa, dư, có để dành
exampleto spare expense: tiết kiệm việc chi tiêu
exampleto spare no efforts: không tiếc sức
examplespare room: buồn ngủ dành riêng cho khách
meaningthanh đạm, sơ sài
examplewe cannot spare him just now: hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
exampleI can spare you 10 d: tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
meaninggầy go
exampleto spare someone's life: thay mạng cho ai, tha giết ai
exampleto spare someone's feelings: không chạm đến tình cảm của ai
exampleI could have spared the explanation: đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
type danh từ
meaningđồ phụ tùng (máy móc)
exampleto spare expense: tiết kiệm việc chi tiêu
exampleto spare no efforts: không tiếc sức
examplespare room: buồn ngủ dành riêng cho khách
time

available to do what you want with rather than work

sẵn sàng làm những gì bạn muốn hơn là làm việc

Example:
  • He's studying music in his spare time.

    Anh ấy đang học nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

  • I haven't had a spare moment this morning.

    Sáng nay tôi không có thời gian rảnh rỗi.

not used/needed

that is not being used or is not needed at the present time

không được sử dụng hoặc không cần thiết ở thời điểm hiện tại

Example:
  • We've got a spare bedroom, if you'd like to stay.

    Chúng tôi có một phòng ngủ trống, nếu bạn muốn ở lại.

  • I'm afraid I haven't got any spare cash.

    Tôi e rằng tôi không có tiền mặt dự phòng.

  • Are there any tickets going spare (= are there any available, not being used by somebody else)?

    Có vé nào còn trống không (= có sẵn vé nào không, không được người khác sử dụng)?

extra

kept in case you need to replace the one you usually use; extra

giữ lại trong trường hợp bạn cần thay thế cái bạn thường sử dụng; thêm

Example:
  • a spare key/tyre

    chìa khóa/lốp xe dự phòng

  • Take some spare clothes in case you get wet.

    Mang theo một ít quần áo dự phòng phòng trường hợp bạn bị ướt.

person

thin, and usually quite tall

mỏng và thường khá cao

Idioms

go spare
(British English, informal)to become very angry or upset
  • Your mum would go spare if she knew!
  • I’ll go spare if I don’t get out of the house soon!