đỏ mặt
/blʌʃ//blʌʃ/The word "blush" has its origins in Old English and Old French. In Old English, the word "blushian" meant "to turn pale" or "to become red with shame," while in Old French, the word "blucheir" meant "to redden" or "to become red-faced." The modern English word "blush" emerged in the 14th century, derived from the Old English and Old French roots. In medieval times, the term "blush" referred to a sudden change in facial coloration, typically due to embarrassment, shame, or emotional arousal. Over time, the word's connotations expanded to include beauty, modesty, and a gentle, rosy complexion. Today, we use "blush" to describe the fleeting, warm glow on a person's cheeks, often accompanied by feelings of shyness, modesty, or self-consciousness. Despite its evolution, the word's core meaning remains rooted in its Old English and Old French beginnings, signifying a subtle yet striking change in facial color.
to become red in the face because you are embarrassed or ashamed
trở nên đỏ mặt vì bạn xấu hổ hoặc xấu hổ
đỏ mặt vì xấu hổ/xấu hổ
Cô đỏ mặt giận dữ khi nhớ lại cuộc trò chuyện.
Anh đỏ mặt nhìn đi nơi khác.
Anh đỏ mặt khi nghĩ đến điều đó.
Sarah đỏ mặt khi nhận ra mình đã bị phát hiện nói dối.
Anh đỏ mặt khi nhắc đến tên cô.
Cô ấy dễ đỏ mặt hơn khi còn là thiếu niên.
Đừng trêu chọc anh ấy nữa - bạn đang làm anh ấy đỏ mặt đấy.
Lia đỏ bừng mặt.
Related words and phrases
to be ashamed or embarrassed about something
xấu hổ hoặc xấu hổ về điều gì đó
Tôi đỏ mặt thừa nhận điều đó, nhưng tôi khá thích âm nhạc của cô ấy.
Tôi đỏ mặt khi nghĩ đến cách mình cư xử vào lần cuối chúng tôi gặp nhau.
All matches