Definition of spare rib

spare ribnoun

sườn dự phòng

/ˌspeə ˈrɪb//ˌsper ˈrɪb/

The origin of the term "spare rib" can be traced back to the 19th century when Americans began associating spare ribs with British cuisine. At the time, whole hogs were commonly sold in the United States, but in England, hogs were broken down into parts before being sold. The gentlemen of high society in England would often have ribs cut from hogs in a way that left the lower, spine-connected ribs ("spare ribs") still attached to the animal. These leftover ribs were sometimes served to less fashionable guests or sold in markets as a more affordable meat option. As the term "spare ribs" made its way to America, it came to refer to the lower, less commonly consumed, ribs left over from butchering a hog or steer. Today, spare ribs are a popular barbecue dish in many cultures around the world, including the United States and England.

namespace
Example:
  • John grilled some spare ribs for dinner last night, and they were absolutely delicious.

    John đã nướng một ít sườn heo để ăn tối tối qua và chúng thực sự rất ngon.

  • The restaurant served us a platter of succulent spare ribs that fell off the bone.

    Nhà hàng phục vụ chúng tôi một đĩa sườn non mềm mại, tươi ngon.

  • The barbecue competition included a category for the best spare ribs, and the winning team impressed the judges with their flavorful and tender racks.

    Cuộc thi thịt nướng bao gồm một hạng mục dành cho món sườn heo ngon nhất và đội chiến thắng đã gây ấn tượng với ban giám khảo bằng món sườn heo thơm ngon và mềm mại.

  • My grandfather loves spare ribs and requests them whenever we have a family dinner at his house.

    Ông nội tôi rất thích sườn heo và luôn yêu cầu được ăn món này mỗi khi gia đình tôi dùng bữa tối tại nhà ông.

  • At the summer fair, we came across a vendor selling mouth-watering spare ribs with a tangy BBQ sauce.

    Tại hội chợ mùa hè, chúng tôi tình cờ gặp một người bán sườn heo nướng thơm ngon với nước sốt BBQ chua chua.

  • The taste of the aromatic spice rub on the spare ribs left our tongues tingling and our bellies satisfied.

    Hương vị của gia vị thơm nồng trên miếng sườn non khiến đầu lưỡi chúng tôi tê tê và bụng chúng tôi no căng.

  • The chef suggested we combine our spare ribs with a refreshing coleslaw, which was the perfect side dish to balance out the richness of the meat.

    Đầu bếp gợi ý chúng tôi kết hợp sườn heo với một ít bắp cải trộn tươi mát, đây là món ăn kèm hoàn hảo để cân bằng vị béo ngậy của thịt.

  • After a long day at work, we polished off a rack of spare ribs and several ice-cold beers, relaxing in front of the TV.

    Sau một ngày dài làm việc, chúng tôi chén sạch một đĩa sườn nướng và vài chai bia lạnh, trong khi thư giãn trước TV.

  • On Sundays, my uncle organizes a backyard barbecue and invites everyone over to enjoy a lazy afternoon filled with chargrilled spare ribs and cold drinks.

    Vào các ngày Chủ Nhật, chú tôi tổ chức tiệc nướng ngoài trời và mời mọi người đến để tận hưởng buổi chiều nhàn nhã với sườn nướng và đồ uống lạnh.

  • The smoky flavor of the spare ribs cooked over the open fire was irresistible, and we soon found ourselves reaching for another rack.

    Hương vị khói của miếng sườn nướng trên lửa thật không thể cưỡng lại, và chúng tôi nhanh chóng nhận ra mình đang với lấy một miếng sườn khác.