nghệ sĩ độc tấu
/ˈsəʊləʊɪst//ˈsəʊləʊɪst/The word "soloist" originates from the Italian word "solista," which itself comes from "solo," meaning "alone." The term first appeared in the early 1800s, reflecting the growing popularity of solo performances in music, particularly in opera and classical music. "Solista" was adopted into English as "soloist," a musician who performs alone, often highlighting their individual skill and virtuosity.
Nghệ sĩ vĩ cầm nổi tiếng sẽ biểu diễn với tư cách nghệ sĩ độc tấu trong buổi hòa nhạc giao hưởng sắp tới.
Nghệ sĩ ballet sẽ đảm nhiệm vai trò nghệ sĩ độc tấu trong vở Hồ thiên nga.
Nghệ sĩ piano tài năng đã có màn trình diễn độc tấu ngoạn mục tại buổi độc tấu.
Nghệ sĩ chơi kèn clarinet đã chiếm trọn sự chú ý với vai trò là nghệ sĩ độc tấu trong buổi biểu diễn của ban nhạc jazz.
Nữ diễn viên ba lê chính đã làm say đắm khán giả với vai trò nghệ sĩ độc tấu trong vở Kẹp hạt dẻ của Tchaikovsky.
Ca sĩ opera là nghệ sĩ độc tấu quyến rũ trong vở Aida của Verdi.
Nghệ sĩ saxophone tỏa sáng với vai trò nghệ sĩ độc tấu trong phần ngẫu hứng của nhóm nhạc jazz tứ tấu.
Nghệ sĩ cello đã khiến khán giả kinh ngạc khi là nghệ sĩ độc tấu duy nhất trong chương cuối.
Nghệ sĩ chơi sáo đã thể hiện tài năng độc tấu của mình trong buổi hòa nhạc trình bày tác phẩm Concerto dành cho sáo của Mozart.
Tay trống nhạc jazz đã làm đám đông kinh ngạc khi là nghệ sĩ độc tấu trong ban nhạc lớn trình bày ca khúc Take the 'A' Train của Duke Ellington.