Snap
/snæp//snæp/The origin of the word "snap" can be traced back to the Old Norse word "snappr," meaning "to catch, seize, pluck, or snatch" (Cleveland, "Snap"). This Norse word likely made its way to Middle English through the Old Norse dialect spoken in Scandinavia, where it had been influenced by Old High German "snapan," which also meant "to snap" (Middle English Dictionary). The "snappr" origin of the word "snap" is apparent in its modern-day meanings, such as "to take a photograph quickly," "to make something crack or break suddenly," and "to move abruptly" (Merriam-Webster). In photography, for example, the camera's shutter makes a quick "snap" sound as the photo is taken, just as the Old Norse word "snappr" conveyed a sense of suddenness or quick action. Other modern-day uses of the word "snap" have evolved, such as in the expression "snappy dressers," which refers to people who are well-dressed and fashionable (Middle English Dictionary). However, the root meaning of "snap" remains tied to its Old Norse origin, emphasizing the importance of suddenness, speed, and action. Works Cited: Cleveland, Stephanie. "Linguistic Origins of Common Sayings." Https://stephaniecleveland.com/linguistics-blog/linguistic-origins-of-common-sayings/. N.p., n.d. Web. 21 Nov. 2018. Merriam-Webster. "Snap." Merriam-Webster.com. Merriam-Webster, Incorporated, n.d. Web. 21 Nov. 2018. Middle English Dictionary. "Snappe descriptor 1." Middle English Composition Project, The University of Michigan, Ann Arbor, Michigan, 2015. Web. 21 Nov. 2018.
to break something suddenly with a sharp noise; to be broken in this way
làm vỡ cái gì đó một cách đột ngột với một tiếng động chói tai; bị phá vỡ theo cách này
Gió đã bẻ cây làm đôi.
Anh ta bẻ một cành cây ra khỏi bụi cây.
Đột nhiên, sợi dây bị đứt.
Có lẽ cành cây cô đang đứng đã bị gãy.
Một chân bàn đã bị gãy.
Cô nhặt cây bút chì lên và bẻ nó làm đôi.
to take a photograph
để chụp ảnh
Một du khách đi ngang qua đã ghi lại sự việc.
Cô ấy dường như không để ý đến đám đông các nhiếp ảnh gia đang đuổi nhau chụp ảnh.
to move, or to move something, into a particular position quickly, especially with a sudden sharp noise
di chuyển, hoặc di chuyển một cái gì đó, vào một vị trí cụ thể một cách nhanh chóng, đặc biệt là với một tiếng động đột ngột
Cái nắp đóng sập lại.
Đôi mắt anh chợt mở to.
Anh ta thu hút sự chú ý và chào.
Các mảnh nhựa ghép lại với nhau để tạo thành bản sao của một con khủng long.
Cô đóng sập cái túi lại.
to speak or say something in an impatient, usually angry, voice
nói hoặc nói điều gì đó với giọng thiếu kiên nhẫn, thường là tức giận
“Đừng chỉ đứng đó,” cô ngắt lời.
Tôi muốn giận dữ đáp lại anh ta.
Anh ta vội trả lời.
“Làm sao tôi biết được?” Jen đáp lại.
Anh ta mất bình tĩnh và cáu kỉnh mắng bọn trẻ.
to try to bite somebody/something
cố gắng cắn ai/cái gì
Lũ chó gầm gừ và chộp lấy gót chân chúng tôi.
Related words and phrases
to suddenly be unable to control your feelings any longer because the situation has become too difficult
đột nhiên không thể kiểm soát được cảm xúc của mình nữa vì tình hình đã trở nên quá khó khăn
Sự kiên nhẫn của tôi cuối cùng đã bị phá vỡ.
Khi anh nói vậy, có điều gì đó vỡ vụn trong cô.
Và điều đó đã làm được điều đó. Tôi cáu kỉnh.
Tôi đoán là anh ấy vừa bị gãy.
to fasten a piece of clothing with a snap
buộc chặt một mảnh quần áo chỉ bằng một cái búng tay
to start play by passing the ball back between your legs
bắt đầu trận đấu bằng cách chuyền bóng trở lại giữa hai chân của bạn
Thời gian sẽ không được tiếp tục cho đến khi bóng được đánh vào lần chơi tiếp theo.
Phrasal verbs