Definition of snap out

snap outphrasal verb

chụp ra

////

The expression "snap out" originates from the early 1900s and can be traced back to two distinct meanings. The first interpretation is related to photography. Before the introduction of roll film, cameras used an individual plate or sheet of photographic film, which required each picture to be taken separately. This required removing the old plate or sheet and replacing it with a new one. The process of replacing the plate or sheet was called "snapping out" the old one. The second interpretation is related to the use of the word "snap" to describe a sudden, sharp sound or movement. By the early 1900s, "snap" was often used informally to mean "wake up" or "shake oneself out of a daze". Thus, "snap out" became a common phrase to describe the act of suddenly and decisively clearing one's head, as if snapping a powerful sound to remove something. Over time, the meaning of "snap out" has broadened to also imply moving beyond a state of anxiety, distress, or extreme emotion, and returning to a more positive and focused state of mind.

namespace
Example:
  • After weeks of feeling down, Sarah finally snapped out of her depression and began to see the world in a more positive light.

    Sau nhiều tuần cảm thấy chán nản, Sarah cuối cùng đã thoát khỏi chứng trầm cảm và bắt đầu nhìn thế giới theo hướng tích cực hơn.

  • Jake urged Emily to snap out of her comfort zone and take a chance on a new opportunity.

    Jake thúc giục Emily thoát khỏi vùng an toàn và nắm bắt cơ hội mới.

  • John snapped out of his daydreaming and refocused on the task at hand.

    John thoát khỏi cơn mơ mộng và tập trung trở lại vào nhiệm vụ trước mắt.

  • After being cooped up inside due to the storm, Lisa snapped out of her cabin fever and decided to take a walk in the rain.

    Sau khi bị nhốt trong nhà vì cơn bão, Lisa đã thoát khỏi cảm giác ngột ngạt và quyết định đi dạo dưới mưa.

  • The sales manager snapped out of his complacency and came up with a new strategy to improve sales.

    Người quản lý bán hàng thoát khỏi sự tự mãn và đưa ra chiến lược mới để cải thiện doanh số.

  • The director snapped out of his exhaustion and motivated the cast and crew to pull off a successful performance.

    Đạo diễn thoát khỏi tình trạng kiệt sức và động viên dàn diễn viên cùng đoàn làm phim thực hiện một màn trình diễn thành công.

  • Cameron snapped out of his distraction and finally heard what his co-worker was saying.

    Cameron thoát khỏi sự mất tập trung và cuối cùng cũng nghe được những gì đồng nghiệp của mình nói.

  • After a long and stressful day, Rachel snapped out of her tiredness and completed the remaining tasks with renewed energy.

    Sau một ngày dài căng thẳng, Rachel đã thoát khỏi tình trạng mệt mỏi và hoàn thành các nhiệm vụ còn lại với năng lượng mới.

  • The athlete snapped out of his disappointment and channeled his frustration into a stronger performance in the next competition.

    Vận động viên đã thoát khỏi nỗi thất vọng và chuyển sự thất vọng đó thành thành tích tốt hơn trong cuộc thi tiếp theo.

  • As the clock approached midnight, Sarah snapped out of her procrastination and finally submitted her assignment on time.

    Khi đồng hồ gần đến nửa đêm, Sarah thoát khỏi sự trì hoãn và cuối cùng đã nộp bài tập đúng hạn.