Definition of cake

cakenoun

bánh ngọt

/keɪk/

Definition of undefined

The word "cake" has a rich history! The oldest known reference to cake dates back to ancient Egypt around 2000 BCE. The word "kaka" or "khek" referred to a type of flatbread or cookie made from barley flour. The Egyptians considered cakes a symbol of fertility and used them in their rituals and ceremonies. The Latin word "gatis" also referred to a sweet bread or cake. The Romans adopted the word and used it to describe a type of cheesecake. Over time, the spelling and meaning of the word "cake" evolved. The modern English word "cake" emerged in the 14th century, derived from the Old Norse word "kaka". Today, cake is enjoyed worldwide in countless flavors and forms, from sweet treats to savory delights!

Summary
type danh từ
meaningbánh ngọt
examplethat sort of coals cakes: loại than ấy dễ đóng bánh
exampletrousers caked with mud: quần đóng kết những bùn
meaningthức ăn đóng thành bánh
examplefish cake: cá đóng bánh
meaningmiếng bánh
examplecake of soap: một bánh xà phòng
examplecake of tobacco: một bánh thuốc lá
type động từ
meaningđóng thành bánh, đóng bánh
examplethat sort of coals cakes: loại than ấy dễ đóng bánh
exampletrousers caked with mud: quần đóng kết những bùn
namespace

a sweet food made from a mixture of flour, eggs, butter, sugar, etc. that is baked in an oven. Cakes are made in various shapes and sizes and are often decorated, for example with cream or icing.

một món ăn ngọt được làm từ hỗn hợp bột mì, trứng, bơ, đường, v.v. được nướng trong lò. Bánh được làm với nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau và thường được trang trí, chẳng hạn như bằng kem hoặc kem.

Example:
  • a piece/slice of cake

    một miếng/miếng bánh

  • to make/bake a cake

    làm/nướng bánh

  • a chocolate cake

    một chiếc bánh sô cô la

  • a birthday cake

    Một cái bánh sinh nhật

  • a cake tin (= for cooking a cake in)

    một hộp bánh (= để nấu bánh)

  • a cake pan

    một cái chảo bánh

  • a plate of cream cakes

    một đĩa bánh kem

  • There's carrot cake for dessert.

    Có bánh cà rốt cho món tráng miệng.

  • a box of cake mix

    một hộp bánh trộn

Extra examples:
  • Everyone cheered as the bride and groom cut the wedding cake.

    Mọi người reo hò khi cô dâu chú rể cắt bánh cưới.

  • He cut her a slice of cake.

    Anh cắt cho cô một miếng bánh.

  • I blew out the candles on my birthday cake.

    Tôi thổi tắt nến trên bánh sinh nhật của mình.

  • Pour the cake mixture into a greased and lined tin.

    Đổ hỗn hợp bánh vào khuôn đã phết dầu và lót sẵn.

  • She brushed some cake crumbs off her lap.

    Cô phủi vài mẩu bánh vụn trên đùi.

a food mixture that is cooked in a round, flat shape

hỗn hợp thức ăn được nấu thành hình tròn, dẹt

Example:
  • potato cakes

    bánh khoai tây

  • Sarah couldn't resist cutting herself a slice of rich chocolate cake for dessert.

    Sarah không thể cưỡng lại việc cắt cho mình một miếng bánh sô-cô-la béo ngậy để tráng miệng.

  • We ordered a carrot cake to celebrate Emma's birthday at the local bakery.

    Chúng tôi đã gọi một chiếc bánh cà rốt để ăn mừng sinh nhật Emma tại tiệm bánh địa phương.

  • The kids gathered around the table, eagerly waiting for their mom to blow out the candles on her birthday cake.

    Những đứa trẻ tụ tập quanh bàn, háo hức chờ mẹ thổi nến trên bánh sinh nhật.

  • The baker decorated the wedding cake with fresh flowers and pearls to match the theme of the ceremony.

    Người thợ làm bánh đã trang trí bánh cưới bằng hoa tươi và ngọc trai để phù hợp với chủ đề của buổi lễ.

Related words and phrases

Idioms

go/sell like hot cakes
to be bought quickly or in great numbers
have your cake and eat it
to have the advantages of something without its disadvantages; to have both things that are available
the icing on the cake
something extra and not essential that is added to an already good situation or experience and that makes it even better
  • It’s an added bonus—the icing on the cake.
  • a piece of cake
    (informal)a thing that is very easy to do
    a slice/share of the cake
    a share of the available money or benefits that you believe you have a right to
  • Scotland is demanding a larger slice of the national cake.
  • take the cake
    (informal)to be the most surprising, annoying, etc. thing that has happened or that somebody has done