Definition of shuck

shucknoun

vỏ sò

/ʃʌk//ʃʌk/

The origin of the word "shuck" can be traced back to Middle English, where it was spelled "shoc(c)" and meant "shell" or "husk". The term was commonly used to describe the outer covering of various foods such as nuts, seeds, and fruits, as well as the shells of seafood like mussels, clams, and oysters. Over time, the word "shuck" came to be specifically associated with the shells of oysters, which were often harvested and eaten in large quantities during the 18th and 19th centuries in the United States and other coastal regions. Shucking, the act of removing the shell from an oyster, became a common and crucial part of the oyster industry. The verb "to shuck" also has other uses in English, particularly in relation to sheaths or covers that protect or enclose something. For example, the phrase "shuck peppers" refers to removing the outer membrane or skin from peppers, while "shucked corn" is corn that has had its husks removed. In summary, the word "shuck" originated in Middle English as a general term for shells or husks, and over time came to be specifically associated with oyster shells and the act of removing them. Its use has since expanded to other contexts involving removal of coverings or sheaths from various foods and objects.

Summary
type ngoại động từ
meaningbóc (vỏ đậu)
meaning(nghĩa bóng) lột, cởi (quần áo...)
namespace
Example:
  • As soon as I finished eating the succulent oysters, I spent the next 20 minutes carefully shucking their shells to ensure that not even a drop of their delicious liquor went to waste.

    Ngay sau khi ăn xong những con hàu ngon ngọt, tôi dành 20 phút tiếp theo để cẩn thận tách vỏ hàu để đảm bảo rằng không một giọt nước sốt ngon nào bị lãng phí.

  • The shucking process was a breeze for the experienced oyster chef, who effortlessly removed the slippery shells from the plump bivalves.

    Quá trình tách vỏ diễn ra rất dễ dàng đối với đầu bếp chế biến hàu giàu kinh nghiệm, người dễ dàng tách lớp vỏ trơn khỏi những con nhuyễn thể béo tròn.

  • I couldn't resist stopping by the farmer's market today to pick up some fresh corn on the cob, but I'm not quite ready to start shucking just yet - I've got a movie marathon planned for the evening.

    Hôm nay tôi không thể cưỡng lại việc ghé qua chợ nông sản để mua một ít ngô tươi còn nguyên lõi, nhưng tôi vẫn chưa sẵn sàng để bắt đầu tách vỏ ngô - tôi đã lên kế hoạch xem phim liên tục vào buổi tối.

  • The crab legs that I ordered for dinner were huge, and my clumsy attempts at shucking them left a trail of crab meat and shell fragments all over the table.

    Những chiếc càng cua mà tôi gọi cho bữa tối thì rất to, và nỗ lực vụng về của tôi khi tách chúng đã để lại một vệt thịt cua và các mảnh vỏ cua khắp bàn.

  • Before I took that first sip of my beloved clam chowder, I made sure to shuck every last clam from their shells.

    Trước khi nhấp ngụm đầu tiên của món súp nghêu yêu thích, tôi phải đảm bảo tách hết từng con nghêu ra khỏi vỏ.

  • I love savoring the sweet taste of freshly shucked oysters, but the thought of having to deal with their slippery shells always sends a shiver down my spine.

    Tôi thích thưởng thức vị ngọt của những con hàu mới tách vỏ, nhưng nghĩ đến việc phải xử lý lớp vỏ trơn trượt của chúng luôn khiến tôi rùng mình.

  • The waiter presented us with a platter of seafood, complete with an array of clams, mussels, and crabs that were already shucked and ready to be savored.

    Người phục vụ mang đến cho chúng tôi một đĩa hải sản, gồm nhiều loại nghêu, trai và cua đã được tách vỏ và sẵn sàng để thưởng thức.

  • As I picked up the first clam to shuck, I could feel my heart rate increase - it always feels like a test of bravery to face those slippery shells.

    Khi tôi nhấc con ngao đầu tiên lên để tách vỏ, tôi có thể cảm thấy nhịp tim mình tăng nhanh - cảm giác này luôn giống như một thử thách về lòng dũng cảm khi phải đối mặt với những lớp vỏ trơn trượt đó.

  • After a long day of fishing, I came home with a bountiful haul of freshly caught shellfish, and spent hours carefully shucking each one by hand to prepare the perfect feast.

    Sau một ngày dài đánh cá, tôi trở về nhà với một mẻ cá tươi ngon và dành nhiều giờ cẩn thận tách từng con bằng tay để chế biến bữa tiệc hoàn hảo.

  • Whether you prefer your clams steamed in their shells or shucked and served raw, there's no denying that they're a culinary treat not to be missed.

    Cho dù bạn thích hấp ngao nguyên vỏ hay bóc vỏ và ăn sống thì không thể phủ nhận rằng đây là món ăn hấp dẫn không thể bỏ qua.