Definition of shear

shearverb

cắt

/ʃɪə(r)//ʃɪr/

The word "shear" originated from the Old Norse word "skjara," which meant "to cut off" or "to split." This word was brought to England by Viking invaders in the 9th and 10th centuries. In Old English, the word "sceran" was used to mean "to cut" or "to divide," and it was originally used to describe the act of cutting fur or wool from animals. Over time, the word evolved to refer specifically to cutting or removing these materials using machine tools, such as shears, to produce various textiles and clothing items. Today, the term "shearing" is also used in reference to the annual shearing of sheep, where the fleece or wool is cut off for use in a variety of products.

Summary
type danh từ
meaningkéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...)
exampleto shear through something: cắt đứt vật gì
examplethe plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu...)
exampleto shear sheep: xén lông cừu
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra
type động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared
meaningcắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo...)
exampleto shear through something: cắt đứt vật gì
examplethe plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây
meaningxén, cắt, hớt
exampleto shear sheep: xén lông cừu
meaningbị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy
namespace

to cut the wool off a sheep

cắt lông cừu

Example:
  • It was time for the sheep to be shorn.

    Đã đến lúc cắt lông cừu.

  • sheep shearing

    xén lông cừu

to cut off somebody’s hair

cắt tóc của ai đó

Example:
  • shorn hair

    tóc cắt ngắn

  • The prisoners’ hair was shorn.

    Tóc của tù nhân bị cắt ngắn.

to break under pressure; to cut through something and make it break

phá vỡ dưới áp lực; cắt ngang cái gì đó và làm cho nó vỡ

Example:
  • The bolts holding the wheel in place sheared off.

    Các bu lông giữ bánh xe tại chỗ bị cắt ra.