cái kéo
/ˈsɪzəz/late Middle English: from Old French cisoires, from late Latin cisoria, plural of cisorium ‘cutting instrument’, from cis-, variant of caes-, stem of caedere ‘to cut’. The spelling with sc- (16th century) was by association with the Latin stem sciss- ‘cut’
Người thợ may dùng một chiếc kéo sắc cắt vải.
Người bán hoa cẩn thận cắt cành hoa theo kích thước mong muốn bằng kéo cắt hoa.
Nghệ sĩ giấy tỉ mỉ cắt tỉa những thiết kế phức tạp vào các trang giấy bằng kéo chắc chắn và chính xác.
Đứa trẻ khúc khích cười khi vui vẻ cắt tua rua ra khỏi sợi mì xoắn bằng chiếc kéo nhỏ của mình.
Người thợ may khéo léo cắt chỉ và vải để may nên một bộ vest được may đo cẩn thận.
Nhà thiết kế đồ họa đã sử dụng một chiếc kéo để cắt một thiết kế chuẩn bị in thành tài liệu quảng cáo.
Nhà thực vật học đứng trên kéo cắt tỉa cây cảnh trong tay, cắt tỉa những bụi cây và hàng rào rậm rạp.
Nhà tạo mẫu tóc tại tiệm sử dụng một bộ kéo cắt tóc để tạo kiểu tóc bồng bềnh, cắt nhẹ phần đuôi tóc.
Người đưa thư dùng kéo rạch chiếc phong bì đã niêm phong của bức thư, để lộ nội dung bên trong.
Nghệ sĩ nấu ăn sử dụng kéo để cắt rau thành từng miếng vừa ăn.