to keep somebody/something safe from death, harm, loss, etc.
giữ ai/cái gì đó an toàn khỏi cái chết, tổn hại, mất mát, v.v.
- to save somebody’s life
để cứu mạng ai đó
- Doctors were unable to save her.
Các bác sĩ đã không thể cứu được cô ấy.
- He's trying to save their marriage.
Anh ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ.
- She needs to win the next two games to save the match.
Cô ấy cần phải thắng hai trận tiếp theo để cứu trận đấu.
- Workers chose longer hours in order to save jobs.
Người lao động chọn làm việc nhiều giờ hơn để tiết kiệm việc làm.
- If you really want to save the planet, sell your car.
Nếu bạn thực sự muốn cứu hành tinh này, hãy bán chiếc xe của bạn đi.
- Thanks for doing that. You saved my life (= helped me a lot).
Cảm ơn vì đã làm điều đó. Bạn đã cứu mạng tôi (= đã giúp tôi rất nhiều).
- She started a campaign to save her business.
Cô bắt đầu một chiến dịch để cứu doanh nghiệp của mình.
- to save a rare species from extinction
để cứu một loài quý hiếm khỏi bị tuyệt chủng
- His intrepid act saved five men from death.
Hành động dũng cảm của anh đã cứu được 5 người đàn ông khỏi cái chết.
- Money from local businesses helped save the school from closure.
Tiền từ các doanh nghiệp địa phương đã giúp cứu trường khỏi bị đóng cửa.
- This new technology might just have the power to save the world from ecological disaster.
Công nghệ mới này có thể có khả năng cứu thế giới khỏi thảm họa sinh thái.
- She saved a little girl from falling into the water.
Cô đã cứu một bé gái khỏi bị rơi xuống nước.
- He is responsible for saving the lives of the aircrew.
Ông có trách nhiệm cứu mạng phi hành đoàn.
- It's a trick that might just save us from total disaster.
Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa hoàn toàn.
- She helped save my career.
Cô ấy đã giúp cứu vãn sự nghiệp của tôi.
- The furniture was beyond saving.
Đồ nội thất đã không thể tiết kiệm được.
- They saved the paintings from destruction.
Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy.
- We managed to save the animals from being put down.
Chúng tôi đã cứu được các con vật khỏi bị hạ gục.
- She tried to get the boy to run away and save himself, not try to help her.
Cô cố gắng dụ cậu bé chạy trốn và tự cứu mình chứ không cố gắng giúp cô.