Definition of revocation

revocationnoun

thu hồi

/ˌrevəˈkeɪʃn//ˌrevəˈkeɪʃn/

The word "revocation" originates from the Latin word "revocatio," which is formed from the prefix "re-" meaning "back" or "again" and the verb "vocare" meaning "to call." Therefore, "revocatio" literally means "to call back" or "to recall." This meaning evolved into the concept of formally withdrawing or annulling something previously granted or authorized, which is the current definition of "revocation."

Summary
type danh từ
meaningsự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...)
meaningsự thu hồi (giấy phép)
examplerevocation of a driving licence: sự thu hồi bằng lái xe
namespace
Example:
  • The governor revoked the parole of the convicted criminal due to a violation of the parolee's conditions.

    Thống đốc đã thu hồi lệnh ân xá của tội phạm bị kết án do vi phạm các điều kiện của người được ân xá.

  • The judge granted the petition for revocation of the ex-spouse's alimony payments because they had remarried and were now financially self-sufficient.

    Thẩm phán đã chấp thuận đơn yêu cầu hủy bỏ quyền cấp dưỡng của người vợ/chồng cũ vì họ đã tái hôn và hiện đã tự chủ về tài chính.

  • The car manufacturer recalled the vehicles due to a safety concern, and as a result, the dealership had to revoke the warranties for any accidents incurred after the recall.

    Nhà sản xuất ô tô đã thu hồi xe vì lo ngại về vấn đề an toàn và do đó, đại lý đã phải thu hồi bảo hành đối với bất kỳ tai nạn nào xảy ra sau khi thu hồi.

  • The government revoked the work visa of the international student due to their failure to maintain academic progress.

    Chính phủ đã thu hồi thị thực làm việc của sinh viên quốc tế do họ không duy trì được tiến độ học tập.

  • The healthcare provider revoked the patient's rights to treatment after it was discovered that they had provided false information about their medical history.

    Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đã thu hồi quyền điều trị của bệnh nhân sau khi phát hiện họ đã cung cấp thông tin sai lệch về bệnh sử của mình.

  • The school board revoked the suspended student's diploma privileges due to continued misbehavior and violation of school rules.

    Hội đồng nhà trường đã thu hồi quyền cấp bằng tốt nghiệp của học sinh bị đình chỉ do học sinh này liên tục có hành vi sai trái và vi phạm nội quy của trường.

  • The bank revoked the credit line of the borrower because they failed to make their loan payments for several consecutive months.

    Ngân hàng đã thu hồi hạn mức tín dụng của người vay vì họ không thực hiện thanh toán khoản vay trong nhiều tháng liên tiếp.

  • The organization revoked the volunteer's membership after they were caught stealing from the organization.

    Tổ chức đã thu hồi tư cách thành viên của tình nguyện viên sau khi họ bị phát hiện ăn cắp đồ của tổ chức.

  • The guild revoked the actress's union membership when it was discovered that she had engaged in unprofessional conduct on set.

    Hội đã thu hồi tư cách thành viên công đoàn của nữ diễn viên khi phát hiện cô có hành vi thiếu chuyên nghiệp trên phim trường.

  • The government revoked the nationality of the person due to their involvement in terrorist activities.

    Chính phủ đã thu hồi quốc tịch của người này do họ có liên quan đến các hoạt động khủng bố.