Definition of cancellation

cancellationnoun

hủy bỏ

/ˌkænsəˈleɪʃn//ˌkænsəˈleɪʃn/

The word "cancellation" has its roots in Latin. The Latin phrase "calculus" means "pebble" or "small stone," and "cancelare" means "to scratch out" or "to erase." In the 15th century, during the Renaissance, the Latin phrase "calculatio cancellata" was used to describe the act of erasing or canceling out a calculation or an error. Over time, the phrase evolved into the English word "cancellation," which initially referred to the act of formally revoking or invalidating a contract, agreement, or appointment. Today, the word "cancellation" is widely used to describe the act of terminating or ending a commitment, event, or arrangement.

Summary
type danh từ
meaningsự bỏ, sự huỷ bỏ; sự xoá bỏ, sự bãi bỏ
meaningdấu xoá bỏ
meaning(toán học) sự khử, sự ước lược
typeDefault_cw
meaning(Tech) xóa bỏ, hủy (d)
namespace

a decision to stop something that has already been arranged from happening; a statement that something will not happen

quyết định ngăn chặn một việc đã được sắp xếp xảy ra; một tuyên bố rằng một cái gì đó sẽ không xảy ra

Example:
  • We need at least 24 hours' notice of cancellation.

    Chúng tôi cần thông báo hủy ít nhất 24 giờ.

  • a cancellation fee

    phí hủy

  • Heavy seas can cause cancellation of ferry services.

    Biển động có thể khiến các chuyến phà bị hủy.

  • Cancellations must be made in writing.

    Việc hủy bỏ phải được thực hiện bằng văn bản.

Extra examples:
  • In the event of a flight cancellation, you will be compensated.

    Trong trường hợp hủy chuyến bay, bạn sẽ được bồi thường.

  • They campaigned for debt cancellation for the poorest countries of the world.

    Họ vận động xóa nợ cho các nước nghèo nhất thế giới.

  • They opted for rescheduling rather than outright cancellation.

    Họ đã chọn cách lên lịch lại thay vì hủy bỏ hoàn toàn.

  • We may be able to offer you some tickets if we have any cancellations.

    Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn một số vé nếu chúng tôi có bất kỳ sự hủy bỏ nào.

  • We need at least 24 hours' notice of cancellation.

    Chúng tôi cần thông báo hủy ít nhất 24 giờ.

something that has been cancelled

cái gì đó đã bị hủy bỏ

Example:
  • Are there any cancellations for this evening's performance? (= tickets that have been returned)

    Có sự hủy bỏ nào cho buổi biểu diễn tối nay không? (= vé đã được trả lại)

the fact of ending an agreement, especially one that has been legally arranged

thực tế kết thúc một thỏa thuận, đặc biệt là một thỏa thuận đã được sắp xếp hợp pháp

Example:
  • the cancellation of the contract

    sự hủy bỏ hợp đồng