Definition of reversion

reversionnoun

sự trở lại

/rɪˈvɜːʃn//rɪˈvɜːrʒn/

The word "reversion" has its roots in Latin. It is derived from the words "re-" meaning "again" or "back" and "vertex" meaning "turn" or "direction". In Latin, the word "revertere" means "to turn back" or "to return". This Latin word was later adopted into Middle English as "reversioun", which referred to the act of turning or returning to a previous condition or state. In the 15th century, the word "reversion" began to take on a more specific meaning, referring to the return or restoration of something (such as a property or a right) to its original owner or a previous state. Today, "reversion" is often used in a legal or scientific context to describe the return to a previous condition or state, such as the reversion of a property to its original owner after a lease has expired.

Summary
type danh từ
meaning(pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi
meaningquyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế
meaningsự trở lại (tình trạng cũ)
examplereversion to type: (sinh vật học) sự trở lại hình thái tổ tiên, sự lại giống
namespace

the act or process of returning to a former state or condition

hành động hoặc quá trình quay trở lại trạng thái hoặc điều kiện trước đó

Example:
  • a reversion to traditional farming methods

    sự quay trở lại với phương pháp canh tác truyền thống

the return of land or property to somebody

sự trả lại đất đai hoặc tài sản cho ai đó

Example:
  • the reversion of Hong Kong to China

    sự trở lại của Hồng Kông cho Trung Quốc