Definition of inheritance

inheritancenoun

di sản

/ɪnˈherɪtəns//ɪnˈherɪtəns/

The word "inheritance" stems from the Old French word "heritaunce," meaning "what is received from one's ancestors." This French term is derived from the Latin word "hereditas," which also translates to "something that is inherited or passed down." In the English language, the term "inheritance" first appeared during the Middle English period, around the 13th century. It has evolved in meaning since then, coming to include not only the material possessions and property received from one's forebears but also the genetic traits and characteristics that are passed down through families. Additionally, in the context of biology and genetics, "inheritance" refers to the transmission of beneficial or detrimental traits from one generation to the next. In this sense, the study of inheritance is fundamental to our understanding of genetics and evolution. In summary, the origins of the word "inheritance" can be traced back to the medieval French and Latin languages, where it meant "something that is inherited or passed down." Over time, its meaning evolved to encompass not only material possessions but also genetic traits, with its continued use reflecting the enduring significance of ancestry and family legacies.

Summary
type danh từ
meaningsự thừa kế
meaningcủa thừa kế, gia tài, di sản
namespace

the money, property, etc. that you receive from somebody when they die; the fact of receiving something when somebody dies

tiền bạc, tài sản, v.v... mà bạn nhận được từ ai đó khi họ qua đời; thực tế nhận được một cái gì đó khi ai đó chết

Example:
  • She spent all her inheritance in a year.

    Cô ấy đã tiêu hết tài sản thừa kế của mình trong một năm.

  • The title passes by inheritance to the eldest son.

    Danh hiệu được truyền lại cho con trai cả.

  • She came into (= received) her inheritance at eighteen.

    Cô ấy đã nhận được (= nhận) quyền thừa kế của mình lúc mười tám tuổi.

Extra examples:
  • He had a large inheritance from his parents.

    Anh ta có một tài sản thừa kế lớn từ cha mẹ mình.

  • Jealous relatives tried to challenge her inheritance.

    Những người thân ghen tị đã cố gắng thách thức quyền thừa kế của cô.

  • She left him an inheritance of £100 000.

    Cô để lại cho anh ta một khoản thừa kế trị giá 100 000 bảng Anh.

  • The Earl of Arundel's heir was restored to his inheritance and granted the lordship of Chirk.

    Người thừa kế của Bá tước Arundel đã được khôi phục quyền thừa kế và trao quyền lãnh chúa cho Chirk.

  • The inheritance was divided equally among all the sons.

    Tài sản thừa kế được chia đều cho tất cả các con trai.

something from the past or from your family that affects the way you behave, look, etc.

điều gì đó trong quá khứ hoặc từ gia đình bạn ảnh hưởng đến cách bạn cư xử, nhìn, v.v.

Example:
  • We are proud of our cultural inheritance.

    Chúng tôi tự hào về di sản văn hóa của mình.

  • Physical characteristics are determined by genetic inheritance.

    Đặc điểm thể chất được xác định bởi di truyền.

Related words and phrases