miễn cưỡng
/rɪˈlʌktənt//rɪˈlʌktənt/The word "reluctant" originated in the late 16th century from the Middle French word "relluchant," which itself derived from the Latin word "rellucare," meaning "to shrink back." The Latin root is a combination of "re," meaning "back," and "lucare," meaning "to shrink from." In its earliest use, "reluctant" often appeared in a religious context, describing someone who hesitated or shrank back from performing religious duties, such as confession or communion. Over time, the meaning of the word broadened to describe anyone who is hesitant, unwilling, or slow in doing something. Today, "reluctant" is widely used in everyday language to describe a person's feeling of hesitancy or aversion towards an action or situation.
Mặc dù được đề nghị thăng chức, Sarah vẫn ngần ngại đảm nhận thêm trách nhiệm.
Người bạn của tôi, vốn là người đam mê du lịch, đã tỏ ra hơi ngần ngại khi bắt đầu chuyến nghỉ dưỡng đã lên kế hoạch từ lâu vì có chuyện khẩn cấp trong gia đình.
Cậu bé có vẻ miễn cưỡng thú nhận sự thật khi bị bố mẹ chất vấn về hành động gần đây của mình.
Bệnh nhân có vẻ miễn cưỡng uống thuốc, nhưng bác sĩ đã giải thích những lợi ích của thuốc và thuyết phục bà.
Nhân chứng ban đầu trả lời mọi câu hỏi một cách miễn cưỡng khi tiết lộ chi tiết, nhưng cuối cùng đã mở lòng.
Ông tỏ ra ngần ngại và miễn cưỡng khi được yêu cầu phát biểu trước đám đông.
Học sinh này ngại chia sẻ ý tưởng của mình trong các cuộc thảo luận nhóm, khiến giáo viên phải khuyến khích em tham gia nhiều hơn.
Cuộc đàm phán gặp trục trặc vì một bên tỏ ra không muốn thỏa hiệp.
Khi tiếng sấm rền vang bên ngoài, cô miễn cưỡng đồng ý rời khỏi nơi thoải mái của mình và đi nghỉ sớm.
Người đàn ông có vẻ miễn cưỡng xin lỗi, nhưng cuối cùng cũng thừa nhận lỗi lầm của mình và sửa chữa.