Definition of registration plate

registration platenoun

biển số xe

/ˌredʒɪˈstreɪʃn pleɪt//ˌredʒɪˈstreɪʃn pleɪt/

The term "registration plate" originates from the system of vehicle registration that began in the United Kingdom in 1903. The initial purpose of registration plates was to identify vehicles on public roads for the purposes of taxation and law enforcement. Originally, the individual responsible for registering a vehicle could choose their own number or letter sequence, resulting in a considerable number of plates containing outlandish or memorable combinations. However, this practice led to confusion and deception, with multiple vehicles displaying the same number plate. To address this issue, a standardized registration system was introduced, under which vehicles were allocated unique sequence numbers, and the plates displayed on vehicles served as a form of identification. Over time, the term "registration plate" came to be widely used to describe these plates, as they were instrumental in facilitating the registration process and serving as a visible indication of a vehicle's legal registration status.

namespace
Example:
  • Sometimes during rush hour, I get stuck in traffic because I missed my car's registration plate number and ended up following a different one.

    Đôi khi vào giờ cao điểm, tôi bị kẹt xe vì quên mất biển số xe của mình và phải đi theo một biển số khác.

  • As a delivery driver, it's crucial for me to double-check my car's registration plate before heading out to ensure I don't deliver someone else's package.

    Là một tài xế giao hàng, điều quan trọng đối với tôi là phải kiểm tra kỹ biển số xe trước khi lái xe để đảm bảo tôi không giao nhầm hàng của người khác.

  • When my friend lent me his car for a day, I made sure to inform the rental agency of his registration plate number so that I wouldn't receive any parking tickets.

    Khi bạn tôi cho tôi mượn xe trong một ngày, tôi đã đảm bảo thông báo cho bên cho thuê xe về biển số xe của bạn tôi để tôi không phải nhận bất kỳ vé phạt đỗ xe nào.

  • The police pulled me over for speeding and asked for my registration plate number, which I promptly provided to them.

    Cảnh sát chặn tôi lại vì chạy quá tốc độ và yêu cầu cung cấp biển số xe, tôi đã nhanh chóng cung cấp cho họ.

  • I forget to clean my car's registration plate frequently, but thanks to the rain, it automatically got cleaned, and the numbers were clear again.

    Tôi thường quên rửa biển số xe, nhưng nhờ trời mưa, biển số tự động được rửa sạch và các con số lại trong trẻo.

  • My car's registration plate has a special design that catches the eye of other drivers, and sometimes, I get questioned about it.

    Biển số xe của tôi có thiết kế đặc biệt thu hút sự chú ý của những người lái xe khác và đôi khi, tôi bị hỏi về điều đó.

  • In a crowded parking lot, it's crucial to remember your car's registration plate number, so you don't risk getting towed away.

    Trong bãi đậu xe đông đúc, điều quan trọng là phải nhớ biển số xe của bạn để không có nguy cơ bị kéo đi.

  • The yearly registration plate checkup is crucial to ensure that the characters remain legible and don't fade due to weather conditions.

    Việc kiểm tra biển số xe hàng năm là rất quan trọng để đảm bảo các ký tự vẫn rõ ràng và không bị phai màu do điều kiện thời tiết.

  • After selling my car, I made sure to notify the authorities about the change in registration plate number to avoid any future misuse.

    Sau khi bán xe, tôi đã thông báo với chính quyền về việc thay đổi biển số xe để tránh bất kỳ việc sử dụng sai mục đích nào trong tương lai.

  • The rental car company instructed me to hand over the car's registration plate upon returning it, making sure that the next person in line receives the correct car.

    Công ty cho thuê xe hướng dẫn tôi phải giao lại biển số xe khi trả xe để đảm bảo người tiếp theo nhận được đúng xe.